Afghan Afghani

AFN - Afghani Afghanistan

AFN - Afghani Afghanistan là đơn vị tiền tệ chính thức của Tiểu Vương Quốc Hồi giáo Afghanistan được ký hiệu tiền tệ là ؋ và được chia thành 100 pul mặc dù ngày nay thì đồng pul không được lưu hành nữa. Đồng AFN được in ở Ba Lan và quản lý bởi ngân hàng trung ương Afghanistan (Da Afghanistan Bank). Bảng xếp hạng tiền tệ của chúng tôi cho thấy được tỷ giá hối đoái của Afghani Afghanistan phổ biến nhất là tỷ giá AFN sang EUR.

chuyển đổi nhanh
AFNAFN
USDUSD
GBPGBP
VNDVND
EUREUR
JPYJPY
CNYCNY

Lịch sử hình thành của đồng Afghani Afghanistan

Đồng Afghani Afghanistan giai đoạn 1923 - 2002

Đồng Afghani Afghanistan được giới thiệu vào năm 1923 được một số người gọi không chính thức là đồng rupee tại những giao dịch và cuộc trò chuyện. 

Bởi đồng Afghani Afghanistan là di sản của đồng tiền rupee Afghanistan sử dụng năm 1891 trước đó. 

Năm 2002, đồng Afghani Afghanistan được đổi tên là AFN.

Đến năm 2009, đồng AFN có giá trị quy đổi một đô la Mỹ là 45 AFN. 

Đồng Afghani Afghanistan từ 2002 đến nay

Năm 2002 thì đồng Afghani Afghanistan được đổi tên và nhận mã ISO 4217 là AFN thay thế cho đồng Afghani Afghanistan cũ với hai tỷ giá riêng: 

  • Các vấn đề của chính phủ cựu tổng thống Rabbani (1992 - 2001): Tỷ giá 1.000 bằng đồng Afghani Afghanistan mới

  • Các vấn đề của Dostum ở miền bắc Afghanistan (1992 - 1997): Tỷ giá 2.000 bằng đồng Afghani Afghanistan mới.

Đồng tiền mới được tổng thống Karzai công bố vào 4/9/2002 và chính thức được đưa ra thị trường vào 8/10/2002. Sau nhiều năm thì đây là lần đầu tiên một loại tiền tệ duy nhất nằm dưới sự kiểm soát của ngân hàng trung ương thay vì các lãnh chúa. Các tờ tiền giấy cũ đều bị tiêu hủy vào cuối năm 2002.

Hiện tại, Tiểu Vương Quốc Hồi Giáo đã cấm tất cả các loại tiền tệ nước ngoài nhằm mục đích khuyến khích sử dụng đồng Afghani Afghanistan làm tiền tệ giao dịch chính quốc gia. Đây cũng là biện pháp của chính quyền nhằm củng cố giá trị đồng AFN.

Thống kê trong quý 3 năm 2023 thì đồng Afghani Afghanistan tăng lên và trở thành loại tiền tệ có hiệu suất tốt nhất trên thế giới và tăng hơn 9% giá trị so với đồng Đô La Mỹ.

Các loại tiền Afghani Afghanistan

Đồng Afghani Afghanistan có 2 loại tiền gồm tiền đúc và tiền giấy: 

Tiền xu đúc

  • Tiền đúc được giới thiệu chính thức 1952 với nhôm 25 pul và thép mạ niken 50 pul.

  • Năm 1958 là nhôm Afs. 2 và Afs. 5.

  • Năm 1961 là thép mạ niken Af. 1, Af. 2, Afs. 5.

Chính thức ngày 11/4/2005 cho đến hiện nay thì tiền xu đúc đã được giới thiệu với các mệnh giá là: Af. 1, Afs. 2 và Afs. 5.

Tiền giấy

  • Năm 1925 - 1928 tiền giấy được giới thiệu với các mệnh giá là: Afs. 5, Afs. 10 và Afs. 50.

  • Năm 1936 thì các mệnh giá tiền Afs. 2, Afs. 20 và Afs. 100 được thêm vào.

  • Năm 1938 phát hành thêm tiền mệnh giá Afs. 500 và Afs. 1.000 và các tờ Afs. 2 và Afs. 5 đã được thay thế bằng tiền xu năm 1958.

  • Năm 1993 các mệnh giá tiền giấy Afs. 5.000 và Afs. 10.000 được thêm vào.

Chính thức hiện nay thì tiền giấy bao gồm các mệnh giá: Afs. 10, Afs. 20, Afs. 50, Afs. 100, Afs. 500, Afs. 1000.

Đồng Afghani Afghanistan đóng vai trò vô cùng quan trọng trong việc định giá và thanh toán các giao dịch trên thị trường trong nước và quốc tế, giao dịch thương mại hoặc để tích lũy làm nguồn tiền dự trữ. 

Những yếu tố ảnh hưởng tới tỷ giá đồng AFN - Afghani Afghanistan

Tỷ giá đồng Afghani Afghanistan chịu ảnh hưởng bởi những yếu tố dưới đây: 

  • Tình hình chính trị của Afghanistan: Đây là quốc gia có tình hình chính trị không ổn định bởi những cuộc xung đột vũ trang liên tục xảy ra. Chính vì vậy mà các nhà đầu tư sẽ giảm niềm tin và ảnh hưởng trực tiếp đến nền kinh tế và giá trị đồng Afghani Afghanistan.

  • Tình hình kinh tế trong nước: Afghanistan có nền kinh tế yếu kém bởi phụ thuộc chủ yếu vào nguồn viện trợ của nước ngoài và các nguồn từ xuất khẩu cũng ảnh hưởng đến giá trị của đồng AFN.

  • Cung và cầu ngoại tệ: Tỷ giá của đồng AFN bị tác động bởi lượng cung và cầu ngoại tệ trong nước. Lý do là Afghanistan có nhu cầu nhập khẩu nhiều hơn xuất khẩu dẫn đến nhu cầu ngoại tệ tăng cao nên áp lực giảm giá đối với đồng nội tệ AFN.

  • Lạm phát: Tình trạng lạm phát cao trong nước cũng làm giảm giá trị đồng AFN so với những đồng ngoại tệ mạnh như USD, EUR. Chi phí sinh hoạt tăng làm giảm sức mua của người dân và ảnh hưởng tiêu cực đến giá trị của đồng tiền.

  • Dự trữ ngoại hối: Ngân hàng trung ương Afghanistan can thiệp vào thị trường ngoại hối thông qua việc mua bán ngoại tệ để ổn định tỷ giá. Nhưng do dự trữ ngoại hối hạn chế nên khả năng duy trì tỷ giá mức ổn định là khá khó.

  • Viện trợ quốc tế: Afghanistan bị phụ thuộc nhiều vào nguồn viện trợ quốc tế để duy trì được ngân sách ổn định kinh tế. Do đó chỉ cần bị cắt giảm viện trợ sẽ dẫn đến suy giảm nguồn thu ngoại tệ gây áp lực lên đồng Afghani Afghanistan.

  • Chính sách tiền tệ: Những quyết định về lãi suất và các chính sách tài khóa, tiền tệ của ngân hàng trung ương Afghanistan (Da Afghanistan Bank) cũng gây ảnh hưởng trực tiếp đến tỷ giá của đồng Afghani Afghanistan.

Nhìn chung thì tình hình bất ổn chính trị và kinh tế của Afghanistan là yếu tố chính gây ảnh hưởng đến tỷ giá của đồng AFN gây nên nhiều biến động khó lường trong ngắn và dài hạn.

Afghani Afghanistan - Thống kê

Tên
Afghani Afghanistan
Biểu tượng
؋
Đơn vị nhỏ
2
Biểu tượng đơn vị nhỏ
pul
Top AFN chuyển đổi
AFN so với EUR

Afghani Afghanistan - Hồ sơ

Tiền xu
pul1 , pul2 , pul5
Tiền giấy
؋10 , ؋20 , ؋50 , ؋100 , ؋500 , ؋1000
Ngân hàng trung ương
Da Afghanistan Bank
Người dùng
Afghanistan

Những câu hỏi thường gặp về Afghani Afghanistan

Tỷ giá tiền tệ trực tiếp

Tiền tệTỷ giáChuyển đổi
EUR/USD
1.08978
GBP/EUR
1.19595
USD/VND
24,990
USD/JPY
149.226
USD/CNY
7.1128
EUR/JPY
162.624
USD/CHF
0.86228
JPY/VND
167.464

Cặp tiền tệ hàng đầu cho Afghani Afghanistan