Argentine Peso

ARS - Peso Argentina

Peso Argentina là đơn vị tiền tệ của Cộng hòa Argentina có mã ISO 4217, chữ viết tắt là ARS và ký hiệu là $. Đồng Peso Argentina được phát hành và quản lý bởi Ngân hàng Trung ương Argentina. Đồng ARS được sử dụng trong hầu hết các giao dịch thương mại, tài chính hàng ngày tại Argentina.

  • Cờ Quốc Gia: 

  • Tên Đầy Đủ: Peso Argentina

  • Ký Hiệu: $

chuyển đổi nhanh
ARSARS
USDUSD
GBPGBP
VNDVND
EUREUR
JPYJPY
CNYCNY

Lịch sử hình thành đồng Peso Argentina (ARS)

Năm 1813 Argentina bắt đầu phát hành tiền tệ riêng của quốc gia có tên là Real Argentina, chỉ gồm tiền kim loại.

Năm 1820 xuất hiện các lá phiếu và năm 1881 đồng Real Argentina được thay thế bằng đồng Peso với tỷ giá là 2 đồng Real Argentina đổi 1 Peso.

Năm 1985, chính phủ Argentina thu hồi đồng Peso nhằm chống lạm phát và lấy đồng tiền chính thức của quốc gia này trở thành Austral. Tuy nhiên do thất bại kinh tế và siêu lạm phát xảy ra thì nghị định điều hành số 2128 ra đời lại khôi phục Peso với tỷ giá là 1 Peso đổi 10.000 Austral.

Sau đó đồng Peso đã có sự mất giá mà mất trọng lượng vào năm 2001 làm cho Peso giảm xuống còn ¼ giá trị so với đô la.

Năm 2008, các đề xuất thiết kế lại tiền tệ được trình bày trong đó có đề xuất thêm hình ảnh Eva Perón và thay thế hình ảnh Julio Argentino Roca bằng hình ảnh Juana Azurduy trên tờ 100 $. Cuối cùng lá phiếu của 100 $ đã được thiết kế lại sử dụng hình ảnh của Eva Perón.

Các mệnh giá của đồng Peso Argentina

Tại Argentina đang lưu hành tiền xu và tiền giấy thường in hình ảnh các nhân vật lịch sử nổi tiếng của Argentina và những biểu tượng quan trọng của quốc gia gồm những mệnh giá sau: 

Tiền xu

  • 1 centavos (ít được sử dụng)

  • 5 centavos

  • 10 centavos

  • 25 centavos

  • 50 centavos

  • 1 peso

  • 2 pesos

  • 5 pesos

  • 10 pesos

Tiền giấy

  • 5 pesos

  • 10 pesos

  • 20 pesos

  • 100 pesos

  • 200 pesos

  • 500 pesos

  • 1,000 pesos

Những yếu tố ảnh hưởng đến giá trị đồng Peso Argentina

Giá của đồng Peso Argentina có nhiều biến động do bị lạm phát gây nên nhiều tranh cãi của nền kinh tế Argentina. Tính đến nay giá trị đồng Peso đã giảm mạnh so với các ngoại tệ chính như USD và EUR. Những yếu tố kinh tế, chính trị phức tạp và lạm phát cao khiến cho đồng Peso có giá trị thấp. Cụ thể các yếu tố ảnh hưởng đó là: 

  • Lạm phát cao: Argentina đang phải đối mặt với tình trạng lạm phát kéo dài nghiêm trọng trong nhiều năm qua. Dẫn đến tình trạng làm suy yếu sức mua của đồng Peso khiến cho giá trị giảm mạnh trên thị trường ngoại hối.

  • Chính sách tiền tệ và tài khóa: Chính phủ Argentina phải thực hiện những biện pháp kiểm soát về giá cả, trần lãi suất và in tiền để bù đắp thâm hụt ngân sách. Do đó mà lượng tiền lưu thông trong nước tăng cao dẫn đến lạm phát và mất giá đồng Peso.

  • Nợ công và quan hệ với Quỹ Tiền tệ Quốc Tế (IMF): Quốc gia Argentina có lịch sử nợ công lớn và phải cần sự hỗ trợ tài chính từ IMF. Do việc tái cơ cấu nợ nần nhiều lần dẫn đến tăng áp lực kinh tế và giảm lòng tin của nhiều nhà đầu tư quốc tế.

  • Dự trữ ngoại hối: Argentina gặp khủng hoảng thanh khoản nhiều lần khi dự trữ ngoại tệ của ngân hàng trung ương giảm và làm cho đồng Peso bị mất giá mạnh.

  • Giá cả hàng hóa xuất khẩu: Argentina phụ thuộc nhiều vào xuất khẩu nông sản đặc biệt là đậu nành. Khi các mặt hàng này biến động thì đồng Peso cũng chịu ảnh hưởng theo. 

  • Kiểm soát ngoại tệ: Chính phủ quốc gia Argentina áp dụng các biện pháp kiểm soát tỷ giá và hạn chế việc chuyển đổi ngoại tệ gây nên thiếu minh bạch và làm cho đồng Peso giao dịch thấp hơn giá trị chính thức trên thị trường chợ đen.

Đồng Peso Argentina (ARS) đang gặp nhiều thách thức và khó khăn trong việc duy trì giá trị so với những ngoại tệ mạnh. Đồng ARS phản ảnh rõ nét tình hình kinh tế đầy biến động của Argentina trên thị trường quốc tế.

Peso Argentina - Thống kê

Tên
Peso Argentina
Biểu tượng
$
Đơn vị nhỏ
2
Biểu tượng đơn vị nhỏ
centavo
Top ARS chuyển đổi
ARS so với EUR

Peso Argentina - Hồ sơ

Tiền xu
centavo1 , centavo5 , centavo10 , centavo25 , centavo50 , centavo100
Tiền giấy
$10 , $20 , $50 , $100 , $200 , $500 , $1000
Ngân hàng trung ương
Central Bank of Argentina
Người dùng
Argentina

Những câu hỏi thường gặp về Peso Argentina

Tỷ giá tiền tệ trực tiếp

Tiền tệTỷ giáChuyển đổi
EUR/USD
1.08978
GBP/EUR
1.19608
USD/VND
24,989.9
USD/JPY
149.187
USD/CNY
7.1128
EUR/JPY
162.581
USD/CHF
0.86225
JPY/VND
167.507