Belarusian Ruble

BYN - Ruble Belarus

Ruble Belarus (BYN) là đơn vị tiền tệ của Cộng hòa Belarus - quốc gia không giáp biển ở Đông Âu. Ký hiệu là Br hoặc Rbl và mã ISO 4217 là BYN được chia thành 100 kopecks. Ngân hàng trung ương Belarus (National Bank of the Republic of Belarus) chịu trách nhiệm phát hành và quản lý đồng BYN.

chuyển đổi nhanh
BYNBYN
USDUSD
GBPGBP
VNDVND
EUREUR
JPYJPY
CNYCNY

Lịch sử hình thành và phát triển của đồng Ruble Belarus

Đồng Ruble đến nay trải qua 3 giai đoạn phát triển cụ thể như sau:

Đồng Ruble đầu tiên 1992 - 2000

Sau sự sụp đổ của Liên Xô, Belarus đối mặt với khủng hoảng kinh tế và thiếu hụt tiền mặt do đứt gãy chuỗi cung ứng. Mà ngân hàng Belarus không có khả năng in tin Liên Xô dẫn đến chính phủ quyết định phát hành đồng tiền cho riêng mình vào năm 1992.

Đồng tiền đầu tiên được phát hành có tên là Ruble Belarus (BYB) thay thế cho đồng rúp Liên Xô với tỷ lệ 1 BYB = 10 rúp Liên Xô. Đồng rúp đầu tiên này chính thức trở thành đơn vị tiền tệ quốc gia sau khoảng thời gian 2 năm lưu hành song song với rúp Liên Xô và tiền Nga mới.

Đồng Ruble thứ hai 2000 - 2016

Năm 2000, đồng Ruble Belarus (BYR) được giới thiệu với tỷ lệ 1 BYR = 1.000 BYB. Tuy nhiên thì chỉ có tiền giấy được lưu hành, còn đồng xu chỉ được sản xuất cho mục đích đồ sưu tầm kỷ niệm.

Belarus thảo luận về việc thống nhất tiền tệ với Nga. Mặc dù 2 bên đã ký hiệp ước năm 1999 về việc sử dụng chung một loại tiền nhưng vẫn chưa đạt được thỏa thuận. 

Năm 2008, Belarus quyết định neo đồng tiền của mình với đô la Mỹ thay vì đồng rúp Nga. Quyết định chính trị này là do sự không hài lòng của Belarus với việc Nga tăng giá xuất khẩu dầu khí đốt sang Belarus.

Đồng Ruble thứ ba 2016 - nay

7/2016, đồng Ruble Belarus (BYN) được phát hành với tỷ lệ 1 BYN = 10.000 BYR. Đây cũng là lần đầu tiên Belarus phát hành tiền xu để lưu thông gồm các mệnh giá 1, 2, 5, 10, 20, 50 kopecks và 1, 2 BYN. Việc tái định giá nhằm mục tiêu ổn định kinh tế và cải thiện hệ thống tiền tệ.

Các loại đồng BYN được phát hành

Hiện đồng BYN phát hành cả tiền giấy và tiền xu gồm các mệnh giá sau: 

  • Tiền giấy: 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500 Rbls

  • Tiền xu: 1, 2, 5, 10, 20, 50 kopecks và Rbl 1, Rbls 2

Cả tiền giấy và tiền xu hiện tại được lưu thông sau đợt tái định giá đợt ba vào năm 2016. Các đồng tiền được in hình ảnh di sản văn hóa lịch sử của Belarus.

Tỷ giá hối đoái của đồng Ruble Belarus (BYN)

  • 2/1/2009, Ngân hàng Quốc gia Belarus hạ tỷ giá đồng Ruble 50%.

  • 25/5/2011, tỷ giá đồng Ruble tiếp tục giảm 56%, khiến các chuyên gia cảnh báo về một cuộc khủng hoảng tương tự năm 1991.

  • 20/10/2011, tỷ giá đồng Ruble giảm thêm 42% khi chính phủ thả nổi hoàn toàn đồng tiền theo yêu cầu của Nga và IMF.

  • 1/2015, Belarus phá giá đồng tiền 23% trước khủng hoảng tiền tệ từ Nga.

  • 3/2022, đồng Ruble Belarus rơi xuống mức thấp kỷ lục, mất 21,5% giá trị do ảnh hưởng từ cuộc xâm lược Ukraine.

  • Từ 15/7/2022 đến 1/10/2023, tỷ giá cố định ở mức 2,5 BYN/USD, sau đó là 3,27 BYN/USD.

Hiện nay tỷ giá hối đoái của đồng Ruble Belarus (BYN) so với đô la Mỹ (USD) là khoảng 1 BYN = 0,305 USD. Tỷ giá này đã ổn định trong suốt thời gian gần đây, bất chấp những biến động kinh tế trước đó.

Những yếu tố ảnh hưởng đến giá trị của đồng Ruble Belarus - BYN

  • Tình hình kinh tế: Tăng trưởng kinh tế, lạm phát, và chính sách tiền tệ của Belarus.

  • Chính sách tiền tệ: Các quyết định về lãi suất và biện pháp kiểm soát tiền tệ.

  • Nguồn cung năng lượng: Belarus phụ thuộc nhiều vào năng lượng giá rẻ từ Nga.

  • Tình hình chính trị và quan hệ quốc tế: Quan hệ với Nga và các biện pháp trừng phạt từ phương Tây tác động mạnh đến kinh tế Belarus.

  • Biến động thị trường toàn cầu: Đặc biệt là cuộc chiến tại Ukraine đã ảnh hưởng đến ổn định khu vực.

Đồng Ruble Belarus chịu ảnh hưởng từ nhiều yếu tố như kinh tế, chính sách ngân hàng, quan hệ quốc tế, nguồn cung năng lượng,..Việc theo dõi các yếu tố này vô cùng cần thiết để nắm được những biến động tỷ giá của đồng BYN trong tương lai.

Ruble Belarus - Thống kê

Tên
Ruble Belarus
Biểu tượng
Br
Đơn vị nhỏ
2
Biểu tượng đơn vị nhỏ
kopiyka
Top BYN chuyển đổi
BYN so với EUR

Ruble Belarus - Hồ sơ

Tiền xu
kopiyka1 , kopiyka2 , kopiyka5 , kopiyka10 , kopiyka20 , kopiyka50
Tiền giấy
Br5 , Br10 , Br20 , Br50 , Br100 , Br200 , Br500
Người dùng
Belarus

Những câu hỏi thường gặp về Ruble Belarus

Tỷ giá tiền tệ trực tiếp

Tiền tệTỷ giáChuyển đổi
EUR/USD
1.08978
GBP/EUR
1.19608
USD/VND
24,989.9
USD/JPY
149.187
USD/CNY
7.1128
EUR/JPY
162.581
USD/CHF
0.86225
JPY/VND
167.507