Costa Rican Colon

CRC - Colón Costa Rica

Colon Costa Rica (Costa Rican Colón) là đồng tiền chính thức của Costa Rica, số nhiều là colones. Ký hiệu đồng tiền là ₡; mã ISO - 4217 là CRC. Tên gọi Colon Costa Rica được đặt theo tên của nhà thám hiểm Christopher Columbus theo tiếng Tây Ban Nha. Ban đầu 1 CRC được chia thành 100 centimos nhưng do vấn đề lạm phát mà đồng centimos không còn được sử dụng rộng rãi. Đồng tiền này được quản lý và kiểm soát bởi Ngân hàng Trung ương Costa Rica.

chuyển đổi nhanh
CRCCRC
USDUSD
GBPGBP
VNDVND
EUREUR
JPYJPY
CNYCNY

Lịch sử đồng tiền Colon Costa Rica

Đồng Colon Costa Rica chính thức được giới thiệu từ năm 1896, sử dụng thay thế cho đồng peso theo mệnh giá. Đồng Colón được phân thành 100 centimos, mặc dù từ giai đoạn 1917 - 1919, tiền xu đã được phát hành với tên centavo như một đơn vị vị phụ = 1/100 colón

Colones từng được nhiều ngân hàng khác nhau phát hành trong nửa đầu thế kỷ XX, song kể từ năm 1951 thì đồng tiền chỉ được sản xuất bởi Ngân hàng Trung ương Costa Rica. Đồng tiền Colon Costa Rica được neo theo tỷ giá hối đoái cố định so với đô la Mỹ từ 2006 - 2015, nhưng tới thời điểm hiện tại thì tỷ giá hối đoái của đồng tiền được thả nổi có điều tiết bởi ngân hàng Trung ương Costa Rica.

Trong những năm gần đây, Costa Rica có nền kinh tế tăng trưởng tương đối ổn định, đặc biệt vời những ngành chính bao gồm nông nghiệp, du lịch, xuất khẩu các thiết bị điện tử.

Một số sự kiện nổi bật của đồng tiền Colon Costa Rica

  • Năm 1896: Chính thức giới thiệu đồng Colon Costa Rica với các đồng xu vàng có mệnh giá từ 2 - 20 Colones và các đồng bạc giá trị 50 centimos. Đơn vị 1 Colón = 100 centimos.

  • Năm 1917: Costa Rica phát hành tiền xu 5 và 10 centavos thay vì sử dụng centimos. Các đồng xu bằng bạc mệnh giá 50 centavos được đúc nhưng không phát hành.

  • Năm 1951: Ngân hàng Trung ương Costa Rica chính thức trở thành đơn vị phát hành và kiểm soát tiền tệ Colon Costa Rica thay cho các ngân hàng và tổ chức khác trước đó.

  • Từ năm 2015, giá trị đồng Colón thả nổi so với đô la Mỹ, và Ngân hàng trung ương Costa Rica chỉ can thiệp vào thị trường trong các trường hợp khẩn cấp để kiểm soát trước những biến động lớn.

Mệnh giá tiền Colon Costa Rica CRC

Đồng Colon Costa Rica hiện nay được sử dụng với những mệnh giá sau:

  • Mệnh giá tiền xu: 10₡, 25₡, 50₡, 100₡, 500₡.

  • Mệnh giá tiền giấy: 1,000₡, 2,000₡, 5,000₡, 10,000₡, 20,000₡, 50,000₡.

Tỷ giá hối đoái của đồng Colon Costa Rica

Đồng Colon Costa Rica được áp dụng chính sách tỷ giá thả nổi có điều tiết bởi Ngân hàng trung ương Costa Rica. Chính sách này dựa trên việc điều chỉnh tỷ giá tăng dần theo những bước nhỏ trong một giai đoạn định sẵn, nhằm mục tiêu giảm thiểu sự biến động lớn và tránh gây sốc cho nền kinh tế quốc gia.

Chính sách của Ngân hàng Trung ương Costa Rica nhằm duy trì được sự ổn định kinh tế và linh hoạt theo biến động thị trường ngoại hối, đồng thời ngăn chặn những tác động tiêu cực từ thị trường toàn cầu.

Lịch sử tỷ giá của đồng Colon Costa Rica CRC

Đồng Colon Costa Rica trước khi áp dụng chính sách thả nổi tỷ giá cũng trải qua nhiều biến động và chính sách tiền tệ khác nhau. Cụ thể:

  • Thời kỳ đầu: Áp dụng theo tỷ giá cố định từ năm 1896, neo theo nhiều đồng tiền tệ khác nhau trong đó có đồng peso và đồng real của Tây Ban Nha.

  • Giai đoạn 1983 - 2006: Áp dụng hệ thống neo dần dần - crawling peg do biến động kinh tế và lạm phát tăng. Theo đó tỷ giá đồng Colon Costa Rica và đồng đô la Mỹ được điều tiết một cách từ từ, giảm bớt những tác động tiêu cực của lạm phát nhưng vẫn đảm bảo giá trị của đồng Colon Costa Rica không bị đánh giá thấp.

  • Từ 2006 - nay: Áp dụng chính sách thả nổi có điều tiết, trong đó đồng Colon Costa Rica được thả nổi trong biên độ mà Ngân hàng trung ương có kiểm soát và quản lý. Điều này giúp tỷ giá tiền linh hoạt dựa theo cung cầu thị trường nhưng vẫn đảm bảo sự can thiệp kịp thời từ chính phủ, tránh những biến động mạnh. Hệ thống này giúp cho Costa Rica duy trì giá trị đồng tiền Colon Costa Rica trong bối cảnh kinh tế toàn cầu biến động mạnh.

Để biết chính xác tỷ giá đồng Colon Costa Rica hôm nay bao nhiêu, bạn có thể sử dụng công cụ chuyển đổi tiền tệ của Gocuco để tra chi tiết và theo dõi bảng biến động theo từng giai đoạn.

Colón Costa Rica - Thống kê

Tên
Colón Costa Rica
Biểu tượng
Đơn vị nhỏ
2
Biểu tượng đơn vị nhỏ
centimo
Top CRC chuyển đổi
CRC so với EUR

Colón Costa Rica - Hồ sơ

Tiền xu
centimo5 , centimo10 , centimo25 , centimo50
Tiền giấy
₡1000 , ₡2000 , ₡5000 , ₡10000 , ₡20000 , ₡50000
Ngân hàng trung ương
Central Bank of Costa Rica
Người dùng
Costa Rica

Những câu hỏi thường gặp về Colón Costa Rica

Tỷ giá tiền tệ trực tiếp

Tiền tệTỷ giáChuyển đổi
EUR/USD
1.08978
GBP/EUR
1.19608
USD/VND
24,989.9
USD/JPY
149.187
USD/CNY
7.1128
EUR/JPY
162.581
USD/CHF
0.86225
JPY/VND
167.507