Cuban Convertible Peso

CUC - Peso Convertible Cuba

Đồng Peso chuyển đổi của Cuba hay Cuban Convertible Peso là một trong hai loại tiền chính thức tại Cuba, bên cạnh đồng peso Cuba. Ký hiệu đồng Peso chuyển đổi của Cuba là CUC$, mã ISO là CUC. Đồng tiền này được sử dụng hạn chế hơn kể từ năm 1994 khi giá trị của nó đang được neo 1:1 so với đồng đô la Mỹ.

chuyển đổi nhanh
CUCCUC
USDUSD
GBPGBP
VNDVND
EUREUR
JPYJPY
CNYCNY

Giới thiệu chung về đồng Peso chuyển đổi của Cuba - Cuban Convertible Peso

Đồng Peso chuyển đổi của Cuba (CUC) là một trong hai đồng tiền chính thức của Cuba được giới thiệu vào năm 1994 như một phần của các cải cách kinh tế nhằm thu hút du lịch và đầu tư nước ngoài.

CUC này được sử dụng chủ yếu trong các giao dịch với người nước ngoài và trong các khu vực du lịch.

Vào ngày 8/11/2004, đồng đô la Mỹ không còn được các cửa hàng bán lẻ Cuba chấp nhận, khiến cho đồng peso chuyển đổi trở thành đồng tiền duy nhất được lưu hành tại nhiều doanh nghiệp của Cuba. Ban đầu giá trị 1 CUC tương đương với 1 USD, và tăng lên 1,08 đô la Mỹ vào tháng 4 năm 2005. Sau đó giá trị 1 đồng CUC lại trở về mức 1,00 đô la Mỹ vào năm 2011.

Đồng Peso chuyển đổi của Cuba là đồng tiền có tỷ giá cố định và là tiền tệ giá trị cao thứ mười hai trên thế giới. Đây cũng là đơn vị peso có giá trị cao nhất trên thị trường tiền tệ.

Vào ngày 22/10/2013, đồng tiền CUC được thông báo hủy bỏ. Tới ngày 10/12/2020, Cuba thông báo thống nhất tiền tệ, hiệu lực từ ngày 1/1/2021. Kể từ thời điểm đó, đồng CUC không được các doanh nghiệp Cuba chấp nhận mà chỉ có thể đổi tại các ngân hàng hoặc CADECA hay một số cửa hàng với thời hạn 6 tháng.

Vào ngày 15/06/2021 có thông báo rằng CUC vẫn có thể đổi tại các ngân hàng trong 6 tháng nữa, nhưng không cửa hàng nào chấp nhận đồng Peso chuyển đổi của Cuba kể từ 1/07. Ngày cuối cùng đổi CUC là ngày 30/12/2021.

Lịch sử đồng tiền Peso chuyển đổi của Cuba

  • Giai đoạn 1981 - 1989: Cuba sử dụng cái gọi tiền xu và séc INTUR. Các đồng ngoại tệ cũng có thể chuyển đổi được thành các séc này thay vì sử dụng tiền tệ quốc gia.

  • Từ năm 1985: Cuba phát hành nhiều loại chứng chỉ ngoại hối khác nhau

  • Thời kỳ đặc biệt: Chính phủ Cuba cho phép sở hữu đô la Mỹ và bắt đầu bán hàng hóa và dịch vụ bằng đô la Mỹ. 

  • Năm 1994: Phát hành đồng Peso chuyển đổi của Cuba lưu hành cùng đô la Mỹ. Đồng Peso chuyển đổi của Cuba (CUC) được đổi sang đồng Cuban Peso (CUP) theo tỷ giá cố định 1:1

  • Ngày 8/11/2004: Đồng đô la Mỹ được rút khỏi Cuba, chuyển sang lưu hành đồng Peso chuyển đổi của Cuba. Phụ phí chuyển từ đô la Mỹ sang đồng Peso chuyển đổi của Cuba là 10%.

  • Năm 2014: Các cửa hàng nhà nước định giá bằng cả CUC và CUP, chấp nhận thanh toán bằng cả hai loại tiền tệ này. Phụ phí 10% được gỡ bỏ kể từ tháng 7/2020.

  • Cuối năm 2019: Kinh tế khó khăn, thiếu hụt hàng hóa, việc mở các cửa hàng có bằng đô la Mỹ và chỉ chấp nhận thanh toán thẻ hỗ trợ tiền tệ nước ngoài, miễn phạt 10% khi đổi đô la Mỹ và tiếp tục sử dụng đồng đô la USD làm hình thức trao đổi không chính thức khiến đồng CUC giảm dưới 1 đô la tại những sàn giao dịch không chính thức.

Mệnh giá đồng Peso chuyển đổi của Cuba

Đồng Peso chuyển đổi của Cuba được lưu hành với hai dạng tiền xu và tiền giấy. Cụ thể với các mệnh giá như:

Tiền xu 

  • Năm 1994 được giới thiệu với mệnh giá 5, 10, 25 và 50 centavo và 1 peso

  • Năm 1999 giới thiệu đồng xu năm peso hiếm

  • Năm 2000 giới thiệu đồng xu một centavo

Tiền giấy

  • Năm 1994: Phát hành tờ tiền mệnh giá 1, 3, 5, 10, 20, 50 và 100 peso

  • Ngày 18/12/2006: Phát hành loạt tiền mới với chủ đề Lịch sử và thành tựu của Chủ nghĩa xã hội

Tỷ giá hối đoái giữa đồng CUC và đồng đô la Mỹ

  • Đồng Peso chuyển đổi khi mới ra mắt năm 1994 được neo giá ở mức 1,00 đô la Mỹ, tới năm 2005 là 1,08 đô la Mỹ. 

  • Tới năm 2011, tỷ giá trở về 1:1

  • Kể từ cuối năm 2019, đồng CUC mất giá và giao dịch ở mức dưới 1,00 đô la Mỹ tại các sàn giao dịch không chính thức

  • Từ năm 2005, tiền giấy của Mỹ được trao đổi tại Cuba với mức thuế 10% và khoản hoa hồng hối đoái. Mức thuế 10% không áp dụng với những loại tiền tệ khác.

  • Từ tháng 6/2020 mức thuế 10% bị bãi bỏ.

Mặc dù Đồng Peso chuyển đổi của Cuba - Cuban Convertible Peso không còn được sử dụng từ năm 2021 với mục tiêu hướng tới hệ thống tiền tệ đơn giản, song đồng CUC cũng đóng góp không nhỏ trong tiến trình phát triển kinh tế của Cuba trong giai đoạn nó lưu hành, phát triển.

 

Peso Convertible Cuba - Thống kê

Tên
Peso Convertible Cuba
Biểu tượng
$
Đơn vị nhỏ
2
Biểu tượng đơn vị nhỏ
¢
Top CUC chuyển đổi
CUC so với EUR

Peso Convertible Cuba - Hồ sơ

Tiền xu
¢1 , ¢5 , ¢10 , ¢25 , ¢50
Tiền giấy
$1 , $3 , $5 , $10 , $20 , $50 , $100
Ngân hàng trung ương
Central Bank of Cuba
Người dùng
Cuba

Những câu hỏi thường gặp về Peso Convertible Cuba

Tỷ giá tiền tệ trực tiếp

Tiền tệTỷ giáChuyển đổi
EUR/USD
1.08978
GBP/EUR
1.19595
USD/VND
24,990
USD/JPY
149.226
USD/CNY
7.1128
EUR/JPY
162.624
USD/CHF
0.86228
JPY/VND
167.464

Cặp tiền tệ hàng đầu cho Peso Convertible Cuba