Cuban Peso

CUP - Peso Cuba

Peso Cuba (Cuban Peso) là đồng tiền chính thức của Cuba, mã ISO 4217 là CUP, ký hiệu là ₱ còn được gọi tên khác là moneda nacional. Đồng CUP được chia thành đơn vị nhỏ hơn là cent với 1 CUP = 100 cent. Đồng tiền được quản lý và phát hành bởi ngân hàng Trung ương Cuba.

  • Cờ quốc gia:

  • Tên chính thức: Cuban Peso 

  • Ký hiệu: ₱

chuyển đổi nhanh
CUPCUP
USDUSD
GBPGBP
VNDVND
EUREUR
JPYJPY
CNYCNY

Giới thiệu tổng quan về đồng Peso Cuba - CUP

Đồng Peso Cuba tên tiếng anh là Cuban Peso, là tiền tệ lưu hành chính thức của Cuba, thường được gọi tắt là đồng peso hay moneda nacional. Ngân hàng phát hành và quản lý đồng Peso Cuba là Ngân hàng Trung ương Cuba. 

Giai đoạn từ thế kỷ 16 - 19, đồng peso lưu hành ngang giá với đồng đô la bạc Tây Ban Nha - Mỹ. Sau đó từ năm 1981 - 1959 ngang giá với đồng đô la Mỹ, trước khi gắn liền giá trị với đồng rúp Liên Xô tại thời kỳ chiến tranh lạnh. 

Năm 1991: Liên Xô sụp đổ, Cuba trải qua giai đoạn khó khăn kinh tế gọi là “Thời kỳ Đặc biệt”. 

Từ năm 1994 đến 2020: Đồng peso Cuba lưu hành đồng thời với đồng peso convertible Cuba (CUC), mà có tỷ giá cố định với đô la Mỹ. Tuy nhiên, từ ngày 1/1/2021, Cuba áp dụng luật hợp nhất tiền tệ, bỏ đồng CUC và áp dụng tỷ giá chính thức 24 CUP/USD và đồng CUP trở thành đồng tiền duy nhất lưu hành hợp pháp trên toàn quốc.

Lịch sử hình thành nên đồng Peso Cuba

Đồng Peso Cuba cũng trải qua một tiến trình lịch sử và phát triển khá dài. Cụ thể:

Trước năm 1994

  • Trước năm 1857, tại Cuba lưu hành đồng reales Tây Ban Nha và thuộc địa Tây Ba Nha. Các tờ tiền này có giá trị định giá ngang với đồng peso, 1 peso = 8 reales. 

  • Từ năm 1869, phát hành tiền giấy thập phân được phát hành với mệnh giá là centavos, 1 peso = 100 centavos. 

  • Năm 1881, đồng peso được neo ngang giá với đồng đô la Mỹ theo tỷ giá ngang giá. Năm 1915 đồng tiền xu đầu tiên được phát hành

  • Năm 1960, sau khi Hoa Kỳ áp đặt lệnh cấm vận với Cuba, đồng peso bị mất giá. Sau đó đồng peso Cuba được neo theo đồng rúp Liên Xô khi Liên Xô là đối tác kinh tế mới của Cuba, tỷ giá trước năm 1961, 1 CUP = 1 đô la Mỹ = 4 rúp cũ, và sau đó tỷ giá là 1 CUP = 1 đô la Mỹ = 0,90 SUR hoặc rúp mới.

  • Thời điểm này Ngoại hối là độc quyền của chính phủ và người dân không thể mua bằng đồng peso Cuba

Giai đoạn 1994 - 2020: Đồng CUP và CUC

  • Năm 1991: Liên Xô sụp đổ dẫn tới Thời kỳ đặc biệt khó khăn của Cuba

  • Năm 1993: Đồng Đô la Mỹ đã trở thành tiền tệ hợp pháp, đồng Peso Cuba bị mất phần lớn giá trị, tỷ giá hối đoái trên thị trường giảm xuống còn 125 CUP/USD.

  • Năm 1994: Đồng Peso chuyển đổi của Cuba (CUP) được đưa vào sử dụng, tỷ giá ngang với đồng đô la Mỹ, lưu hành song song với đồng đô la Mỹ. Sự phục hồi một phần kinh tế đã ổn định đồng peso Cuba ở mức 23 - 25 CUP so với CUC hay USD, cố định tỷ giá 1 USD = 1 CUC = 25 CUP, sử dụng từ năm 2004 - 2005 và từ năm 2011 - 2020 thông qua Cadecas.

  • Năm 2004: CUC trở thành tiền hợp lệ thay thế cho đồng USD, giá trị đồng CUC neo theo đồng đô la Mỹ. 

  • Từ năm 2004 - 2005: áp dụng mức phạt hay thuế 10% nếu đổi đồng đô la Mỹ sang đồng CUC

  • Tuy nhiên sự hồi phục kinh tế sau Thời kỳ đặc biệt từ năm 2000 giúp phục hồi các đặc điểm nền kinh tế kế hoạch hóa xã hội chủ nghĩa

  • Vào tháng 10/2013 Cuba tuyên bố bãi bỏ hệ thống tỷ giá hối đoái kênh này và loại bỏ dần đồng CUC. Nhiều doanh nghiệp bắt đầu chấp nhận cả đồng CUP và đồng CUC với tỷ giá như sau: 1 CUC = 25 CUP. Những tờ tiền giá trị cao như đồng 200, 500, 1000 CUP cũng được đưa vào sử dụng

Giai đoạn 2021: Thống nhất tiền tệ

Ngày 10/12/2020, có thông báo "Ngày số 0" thống nhất tiền tệ bắt đầu diễn ra kể từ ngày 1/1/2021. Tỷ giá hối đoái duy nhất được áp dụng thời điểm này là 1 USD = 24 CUP. Đồng Peso chuyển đổi chính thức bị gỡ bỏ.

Lạm phát

  • Trong năm 2021 do bị thiếu hụt ngoại tệ, các doanh nghiệp và cá nhân tại Cuba gặp khó khăn trong việc đổi CUP lấy ngoại tệ mạnh theo tỷ giá 1 USD = 24 CUP. Nhu cầu ngoại tệ mạnh thúc đẩy thị trường chợ đen trao đổi tiền, 1 đô la Mỹ lúc này được quy đổi = 100 CUP (tính tới tháng 1/2022). 

  • Tháng 10/2022, 1 đô la Mỹ bằng 200 CUP

  • Tháng 2/2024, 1 đô la Mỹ bằng 300 CUP

Các mệnh giá của đồng Peso Cuba - CUP

Hiện tại đồng Peso Cuba được lưu hành với hai dạng tiền xu và tiền giấy với mệnh giá như sau:

  • Tiền giấy: 1, 3, 5, 10, 50, 100, 200, 1000, 10.000 Peso Cuba.

  • Tiền xu: 1¢, 2¢, 5¢, 20¢, $1, $3, $5

Chế độ tỷ giá của đồng CUP Peso Cuba

Đồng tiền Peso Cuba đang được Ngân hàng Trung ương áp dụng chính sách tỷ giá cố định, quy định 1 USD = 24 CUP kể từ ngày 1/1/2021. Mục tiêu chính sách này là duy trì sự ổn định tiền tệ trong bối cảnh kinh tế, kiểm soát lạm phát, thúc đẩy kinh tế của Cuba phát triển.

Lịch sử tỷ giá đồng CUP Peso Cuba

  • Trước năm 1959: Tỷ giá ngang đồng đô la Mỹ

  • 1959–1991: Sau cách mạng và Cuba chuyển sang nền kinh tế kế hoạch xã hội chủ nghĩa, đồng peso được neo theo đồng rúp của Liên Xô, phản ánh mối quan hệ chặt chẽ giữa Liên Xô và Cuba.

  • 1994–2020: đồng peso Cuba lưu hành đồng thời cùng với đồng peso convertible Cuba (CUC). Tỷ giá 1 CUC = 25 CUP với người dân và 1 CUP = 1 CUC với các doanh nghiệp nhà nước.

  • Từ 1/1/2021: Hợp nhất tiền tệ, loại bỏ đồng CUC, áp dụng tỷ giá cố định 1 USD = 24 CUP cho tất cả các giao dịch. 

Có thể nói, Cuba đang thực hiện chính sách đơn giản tiền tệ và ổn định giá trị của đồng Peso Cuba trong hoàn cảnh kinh tế toàn cầu khó khăn, nhằm mục đích kiểm soát lạm phát và cải thiện cán cân thanh toán.

Để theo dõi tỷ giá đồng CUP chính xác, bạn có thể sử dụng công cụ chuyển đổi tiền tệ tại Gocuco nhé!

 

Peso Cuba - Thống kê

Tên
Peso Cuba
Biểu tượng
$
Đơn vị nhỏ
2
Biểu tượng đơn vị nhỏ
centavo
Top CUP chuyển đổi
CUP so với EUR

Peso Cuba - Hồ sơ

Tiền xu
centavo1 , centavo5 , centavo20
Tiền giấy
$1 , $3 , $5 , $10 , $20 , $50 , $100
Ngân hàng trung ương
Central Bank of Cuba
Người dùng
Cuba

Những câu hỏi thường gặp về Peso Cuba

Tỷ giá tiền tệ trực tiếp

Tiền tệTỷ giáChuyển đổi
CUP/USD
0.03773
CUP/EUR
0.03581
CUP/GBP
0.02986
CUP/EUR
0.03581
CUP/CAD
0.05267
CUP/AUD
0.05786
CUP/JPY
5.81996
CUP/INR
3.18821