Cape Verdean Escudo

CVE - Escudo Cape Verde

Đồng Escudo Cape Verde (Cape Verdean Escudo) là đồng tiền sử dụng chính thức của Cộng hòa Cape Verde. Ký hiệu đồng tiền là $ với hai đường kẻ sọc, mã ISO 4217 là CVE. Một đồng escudo được chia thành 100 centavo.  Đồng tiền này được phát hành và quản lý bởi Ngân hàng Trung ương Cabo Verde.

  • Cờ quốc gia:

  • Tên chính thức: Cape Verdean Escudo

  • Ký hiệu: $ hoặc $ với hai đường kẻ sọc

chuyển đổi nhanh
CVECVE
USDUSD
GBPGBP
VNDVND
EUREUR
JPYJPY
CNYCNY

Giới thiệu về đồng Escudo Cape Verde - CVE

Đồng Escudo Cape Verde (CVE) là đồng tiền được lưu hành chính thức tại Cộng hòa Cape Verde. Một đồng Escudo phân thành 100 centavos. Đồng tiền được ký hiệu bằng dấu $ hai kẻ sọc, đôi khi cũng có thể viết là $.

Đặc biệt, Đồng Escudo Cape Verde sử dụng ký hiệu đồng tiền để làm dấu phân cách thập phân. Ví dụ: 20 escudo được viết là 20 $00, 1000 escudo viết là 1.000$00.

Đồng Escudo Cape Verde từng được sử dụng tại Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha và những nước thuộc địa của họ. Giá trị ban đầu của đồng tiền ban đầu tương đương với 16 reais bạc. 

Lịch sử hình thành và phát triển của Đồng Escudo Cape Verde

  • Năm 1914, Đồng Escudo Cape Verde chính thức trở thành tiền tệ lưu hành tại Cape Verde, sử dụng thay thế cho đồng real Cape Verde với tỷ giá trao đổi là 1000 reis = 1 escudo.

  • Năm 1930, Cape Verde vẫn sử dụng tiền xu của Bồ Đào Nha, dù cho năm 1865, tiền giấy dành riêng cho Cape Verde đã được Banco Nacional Ultramarino phát hành.

  • Trước khi Cape Verde giành độc lập 1975, giá trị đồng Escudo Cape Verde ngang với đồng escudo của Bồ Đào Nha. Sau khi độc lập thì đồng tiền này trải qua giai đoạn mất giá và giảm khoảng 30% từ 1977–1978, giảm 40% từ 1982–1984. Tuy nhiên, sau đó, đồng tiền này giữ vững được sự ổn định so với đồng escudo của Bồ Đào Nha.

  • Giữa năm 1998, Cape Verde ký thỏa thuận với Bồ Đào Nha thiết lập một tỷ giá cố định giữa đồng escudo Cape Verde và đồng escudo Bồ Đào Nha, tỷ lệ 1 escudo Bồ Đào Nha = 0,55 escudo Cape Verde. 

  • Thời điểm Bồ Đào Nha chuyển sang lưu hành sử dụng đồng euro, đồng escudo Cape Verde neo theo tỷ giá đồng euro, tỷ lệ 1 EUR = 110,265 CVE. Tỷ giá cố định này được hỗ trợ bởi nhiều tổ chức tín dụng từ chính phủ Bồ Đào Nha.

Tiền xu Escudo Cape Verde 

  • Dưới thời Bồ Đào Nha, các đồng xu đầu tiên với các mệnh giá 5, 10, 20, và 50 centavos cùng với 1 escudo được phát hành. 

  • Năm 1977 sau khi giành độc lập, Cape Verde phá hành đồng tiền xu mới với những mệnh giá 20 và 50 centavos, 1, 2½, 10, 20, và 50 escudo.

  • Tới năm 1994, một loạt tiền xu mới được tung ra với đồng nhỏ nhất là 1 escudo đúc bằng thép mạ đồng nhưng không được lưu hành rộng rãi, thường được làm tròn đến 5 escudo. Những đồng xu khác bao gồm đồng 5 escudo chất liệu thép mạ đồng, 10, 20, và 50 escudo làm bằng thép mạ niken, và 100 escudo lưỡng kim. 

  • Năm 1995 phát hành đồng xu 200 escudo hình thập giác để kỷ niệm 50 năm thành lập FAO và 20 năm độc lập

  • Năm 2005 đồng xu 200 escudo khác được phát hành kỷ niệm 30 năm độc lập.

Tiền giấy Escudo Cape Verde

  • Năm 1914: Phát hành tiền giấy đầu tiên cho Cape Verde gồm mệnh giá từ 4 đến 50 centavos

  • Năm 1921: Phát hành tiền giấy có mệnh giá từ 1 đến 100 escudo

  • Ngày 1 tháng 7 năm 1977: Phát hành loạt tiền giấy mới bao gồm các mệnh giá 100, 500, và 1000 escudo.

  • Năm 1989: Phát hành loạt tiền giấy tiếp theo bao gồm các mệnh giá từ 100 tới 2500 escudo.

  • Năm 1992: Phát hành loạt tiền giấy tiếp theo với những mệnh giá 200, 500, 1000, và sau đó là mệnh giá 2000 và 5000 escudo vào năm 1999.

  • Năm 2005: Thiết kế lại các tờ tiền 200, 500, và 1000 escudo.

  • Ngày 22 tháng 12 năm 2014: Loạt tiền giấy mới được Banco de Cabo Verde giới thiệu với mục đích tôn vinh các nhân vật văn hóa, âm nhạc và chính trị của Cape Verde, bao gồm các mệnh giá từ 200 đến 5000 escudo, trong đó một số tờ tiền được in trên polymer.

Tỷ giá hối đoái đồng Escudo Cape Verde

Chế độ tỷ giá hối đoái đồng Escudo Cape Verde là tỷ giá cố định nhằm mục đích duy trì tỷ giá hối đoái giữa đồng escudo Cape Verde (CVE) và đồng euro (EUR). Theo chính sách này, cố định tỷ giá 1 EUR = 110,265 CVE. Điều này nhằm đảm bảo sự ổn định và dự đoán trong các giao dịch quốc tế. Chính sách tỷ giá cố định giúp Cape Verde có thể kiểm soát lạm phát, hỗ trợ thương mại quốc tế và thúc đẩy đầu tư nhờ giảm thiểu sự biến động tỷ giá, xây dựng nên một môi trường kinh tế ổn định.

Tại Gocuco liên tục cập nhật tỷ giá đồng CVE và nhiều loại tiền khác trên thế giới nhanh chóng và chính xác, thuận tiện cho việc theo dõi tài chính. Nếu bạn đang cần công cụ chuyển đổi tỷ giá tiền tệ uy tín thì hãy sử dụng Gocuco ngay nhé!

 

Escudo Cape Verde - Thống kê

Tên
Escudo Cape Verde
Biểu tượng
$
Đơn vị nhỏ
2
Biểu tượng đơn vị nhỏ
centavo
Top CVE chuyển đổi
CVE so với EUR

Escudo Cape Verde - Hồ sơ

Tiền xu
centavo1 , centavo5 , centavo10 , centavo20 , centavo50
Tiền giấy
$200 , $500 , $1000 , $2000 , $5000
Ngân hàng trung ương
Bank of Cape Verde
Người dùng
Cabo Verde

Những câu hỏi thường gặp về Escudo Cape Verde

Tỷ giá tiền tệ trực tiếp

Tiền tệTỷ giáChuyển đổi
EUR/USD
1.08978
GBP/EUR
1.19608
USD/VND
24,989.9
USD/JPY
149.187
USD/CNY
7.1128
EUR/JPY
162.581
USD/CHF
0.86225
JPY/VND
167.507