Djiboutian Franc

DJF - Franc Djibouti

Franc Djibouti là đơn vị tiền tệ chính thức của Djibouti, mã ISO 4217 là DJF. Tên gọi khác của đồng Franc Djibouti là Djibouti hoặc đồng Franc, đôi khi có thể gọi là Franc Djiboutien (theo tiếng Pháp), vì Djibouti từng là thuộc địa của Pháp. Một đồng DJF được chia thành 100 centime. Đồng tiền này được phát hành và quản lý bởi Ngân hàng Trung ương Djibouti.

  • Cờ quốc gia

  • Tên chính thức: Djiboutian Franc

  • Ký hiệu: DJF

chuyển đổi nhanh
DJFDJF
USDUSD
GBPGBP
VNDVND
EUREUR
JPYJPY
CNYCNY

Lịch sử đồng tiền Franc Djibouti

Từ năm 1884, chế độ bảo hộ Somaliland của Pháp thành lập, đồng franc Pháp được sử dụng trong giao dịch hàng ngày song song với đồng rupee Ấn Độ và đồng thaler Maria Theresa với tỷ giá cụ thể 2 franc = 1 rupee và 4,2 franc = 1 đồng thaler Maria Theresa.

Từ năm 1908, đồng franc được lưu hành tại Djibouti cố định tỷ giá hợp pháp theo như đồng franc Pháp. Từ năm 1910, tiền giấy được Ngân hàng Đông Dương phát hành dành cho các nước thuộc địa. Tiền giấy và tiền xu được phát hành từ năm 1919 đến năm 1922.

Năm 1948, đồng tiền riêng cho Djibouti được phát hành với tên gọi "Côte Française des Somalis". Năm 1949, đồng franc Djibouti độc lập chính thức được ra đời khi neo với đô la Mỹ theo tỷ giá 214,392 franc = 1 đô la. Đồng tiền Djibouti tăng giá so với đồng franc Pháp và nền kinh tế của Cộng hòa Djibouti không bị ảnh hưởng bởi sự phá giá tiếp theo của đồng franc Pháp.

Năm 1952, tiền giấy được sản xuất. Năm 1971 và 1973, đồng franc được định giá lại neo theo đồng đô la Mỹ, tỷ giá đầu tiên 1 đô la Mỹ = 197,466 franc. Sau đó tỷ giá là 1 đô la Mỹ = 177,721 franc. Năm 1977, tiền xu và tiền giấy được thay đổi thiết kế sau khi giành được độc lập.

Đồng Franc Djibouti hiện nay vẫn có vai trò cực kỳ quan trọng trong nền kinh tế nhờ vào cảng biển quốc gia này và đóng góp phần lớn vào GDP từ những hoạt động thương mại quốc tế.

Mệnh giá đồng tiền Franc Djibouti

Hiện nay các mệnh giá Franc Djibouti được lưu hành với tiền giấy và tiền xu như sau:

  • Tiền xu: 1 DJF, 2 DJF, 5 DJF, 10 DJF, 20 DJF, 50 DJF, 100 DJF, 250 DJF, 500 DJF.

  • Tiền giấy: 1,000 DJF, 2,000 DJF, 5,000 DJF, 10,000 DJF.

Tiền xu Franc Djibouti

  • Kể từ năm 1920 đến năm 1922: đồng tiền xu bằng kẽm, nhôm và nhôm - đồng với các mệnh giá 5, 10, 25 và 50 centime và 1 franc. Hình dạng của đồng tiền bao gồm hình tròn, hình lục giác và hình bát giác.

  • Năm 1948: Đồng tiền mệnh giá 1, 2 và 5 franc bằng nhôm được giới thiệu

  • Năm 1952: Đồng 20 franc bằng Nhôm - đồng được giới thiệu 

  • Năm 1965: Đồng 10 franc được giới thiệu

  • Năm 1970: Đồng 50 và 100 franc bằng niken được giới thiệu 

  • Năm 1989: Đồng 500 franc bằng nhôm-đồng được sản xuất

  • Từ năm 2013: Những đồng tiền mệnh giá 250 franc đã được đưa vào lưu thông

Tiền giấy Franc Djibouti

  • Từ 1910 - 1915: Phát hành tiền giấy với các mệnh giá 5, 20 và 100 franc

  • Năm 1927 và 1938: Tiền giấy 500 và 1000 franc được phát hành

  • Năm 1946: Đồng 10 franc được phát hành

  • Năm 1952: Ngừng sản xuất các tờ tiền 5, 10 và 20 franc và đưa tờ 5000 franc vào sử dụng

  • Năm 1970: Các tờ tiền 50 và 100 franc được thay thế bằng tiền xu. 

  • Năm 1977: Ngân hàng Quốc gia Djibouti tiếp quản việc sản xuất tiền tệ

  • Năm 1984: Đưa các tờ tiền 10.000 franc vào sử dụng 

  • Năm 1989: Thay thế tờ tiền 500 franc bằng tiền xu

Chế độ tỷ giá hối đoái của Franc Djibouti

Đồng Franc Djibouti hiện đang được áp dụng chế độ tỷ giá cố định, neo theo đồng đô la Mỹ từ những năm 1970. Điều này giúp cho đồng Franc Djibouti tránh được những biến động mạnh từ thị trường tiền tệ quốc tế và giúp nền kinh tế ổn định hơn, đặc biệt là trong bối cảnh quốc gia này không có nhiều tài nguyên thiên nhiên và phụ thuộc chủ yếu vào thương mại quốc tế.

Tỷ giá hối đoái của đồng Franc Djibouti trong lịch sử

  • Trước năm 1949: Sử dụng đồng Franc Pháp

  • Kể từ năm 1949: Được phát hành và neo theo giá trị đồng USD với tỷ giá 1 USD = 214.392 DJF.

  • Đầu thập niên 1970: Điều chỉnh tỷ giá 1 USD = 177.721 DJF và tỷ giá này đã được duy trì ổn định cho tới hiện nay

Để biết tỷ giá 1 Franc Djibouti hiện nay là bao nhiêu, bạn có thể sử dụng công cụ chuyển đổi tiền tệ của Gocuco để theo dõi tỷ giá chính xác theo thời gian thực.

 

Franc Djibouti - Thống kê

Tên
Franc Djibouti
Biểu tượng
Fdj
Đơn vị nhỏ
0
Biểu tượng đơn vị nhỏ
Top DJF chuyển đổi
DJF so với EUR

Franc Djibouti - Hồ sơ

Tiền xu
1 , 5 , 10 , 25 , 50
Tiền giấy
Fdj100 , Fdj500 , Fdj1000 , Fdj5000
Ngân hàng trung ương
Central Bank of Djibouti
Người dùng
Djibouti

Những câu hỏi thường gặp về Franc Djibouti

Tỷ giá tiền tệ trực tiếp

Tiền tệTỷ giáChuyển đổi
EUR/USD
1.08978
GBP/EUR
1.19595
USD/VND
24,990
USD/JPY
149.226
USD/CNY
7.1128
EUR/JPY
162.624
USD/CHF
0.86228
JPY/VND
167.464