Algerian Dinar

DZD - Dinar Algeria

Dinar Algérie là loại tiền tệ chính thức tại Algérie, ký hiệu là DA, mã là DZD. 1 đồng Dinar Algérie được chia thành 100 centimes. Tuy nhiên đơn vị Centimes ngày nay không được sử dụng vì giá trị của chúng cực thấp. Đồng DZD được phát hành và quản lý bởi Ngân hàng Trung ương Algeria.

  • Cờ quốc gia:

  • Tên chính thức: DZD - Algerian Dinar

  • Ký hiệu: DA

chuyển đổi nhanh
DZDDZD
USDUSD
GBPGBP
VNDVND
EUREUR
JPYJPY
CNYCNY

Tổng quan về đồng tiền Dinar Algérie

Algeria hay còn được gọi là Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Algeria là quốc gia nằm trong khu vực Bắc Phi, là quốc gia có diện tích lớn nhất tại Châu Phi và xếp thứ 10 về diện tích lãnh thổ trên toàn thế giới. Đây cũng là quốc gia thuộc nhóm có thu nhập trung bình cao sánh ngang với nhiều cường quốc mới nổi trên thế giới như Trung Quốc, Brazil hay Thổ Nhĩ Kỳ.

Đồng Dinar Algérie thường được gọi là đồng DA là tiền tệ chính thức của quốc gia với mã ký hiệu DZD. 1 Dinar được chia thành 100 cent, tuy nhiên do giá trị thấp nên cent không còn được dùng nhiều trong giao dịch hàng ngày. 

Các mệnh giá Dinar Algérie lưu hành bao gồm là 5, 10, 20, 50 và 100 dinar. Do lạm phát lớn cùng với sự chuyển đổi kinh tế sang chủ nghĩa tư bản đầu năm 1990 nên đồng xu penny tại Algérie bị mất giá, ít được sử dụng trong giao dịch hàng ngày. Dù vậy giá cả vẫn được trích dẫn bằng xu trong giao dịch hàng ngày.

Các tờ tiền giấy có mệnh giá cao vẫn được lưu hành phổ biến hơn, các mệnh giá tiền giấy Dinar Algérie đang lưu hành bao gồm là 100, 200, 500 và 1000 dinar.

Lịch sử đồng tiền Dinar Algérie

  • Trước khi giành độc lập (trước năm 1962): Sử dụng đồng franc Algérie

  • Sau khi giành độc lập (năm 1964): Đồng Dinar Algérie được giới thiệu, định giá ban đầu 1 dinar = 1 franc Pháp

  • Năm 1994: Đồng dinar bị mất giá và được áp dụng chế độ tỷ giá hối đoái thả nổi

  • Năm 1998: Tỷ giá hối đoái đồng Dinar theo đô la Mỹ là 58 dinar = 1 đô la Mỹ. 

  • Năm 1999: Tỷ giá hối đoái giữa đồng Dinar và đô la Mỹ là 1 đô la Mỹ = 64,55 dinar.

Mệnh giá tiền Dinar Algérie

Hiện nay tiền Dinar Algérie được lưu hành với những mệnh giá chính bao gồm cả tiền xu và tiền giấy như sau:

  • Mệnh giá tiền giấy: Tờ 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500, 1000, 2000 Dinar Algérie.

  • Mệnh giá tiền xu: 1, 2, 5, 10, 20, 25, 50, 1, 2, 5, 10, 20, 50, 100, 200 Dinar Algérie.

Chế độ tỷ giá của đồng Dinar Algérie

Đồng Dinar Algérie được áp dụng theo chế độ thả nổi có kiểm soát. Với chính sách này giá trị đồng Dinar Algérie phụ thuộc vào cung cầu thị trường ngoại hối và ngân hàng trung ương Algeria có thể can thiệp để đảm bảo ổn định tỷ giá đồng tiền cũng như sự ổn định kinh tế của Algérie. 

Lịch sử tỷ giá của đồng tiền Dinar Algérie - DZD

Đồng DZD Dinar Algérie trải qua lịch sử tỷ giá như sau:

  • Thời kỳ đầu (1964 - 1980s): Năm 1962 khi Algérie độc lập. Năm 1964, đồng DZD được giới thiệu và thay thế cho đồng franc. Tỷ giá cố định so với đồng franc Pháp là 1:1.

  • 1990s - nay: Tỷ giá thả nổi có điều tiết, ngân hàng trung ương có thể can thiệp để đảm bảo sự ổn định của đồng Dinar Algérie.

Trong những năm gần đây, đồng Dinar Algérie chứng kiến sự biến động do những yếu tố từ thị trường toàn cầu như giá dầu và tình hình kinh tế, chính trị. Ngân hàng Trung ương Algérie liên tục điều chỉnh chính sách để có thể đối phó với những biến động kinh tế và giữ vững sự ổn định chính trị.

Những yếu tố tác động tới giá trị đồng Dinar Algérie

Đồng Dinar Algérie chịu tác động từ nhiều yếu tố bao gồm từ kinh tế, chính trị như:

  • Tình hình kinh tế toàn cầu: Sự phát triển của nền kinh tế toàn cầu có ảnh hưởng tới giá trị đồng tiền Dinar. Khi kinh tế suy thoái khiến giá trị đồng tiền bị giảm đáng kể. Lúc này Ngân hàng Trung ương phải điều tiết chính sách tiền tệ để đảm bảo sự ổn định kinh tế và tăng giá trị đồng tiền Algérie.

  • Giá dầu: Algérie là một trong những nước sản xuất dầu lớn, chính bởi vậy mà những biến động giá dầu trên thị trường thế giới có thể tác động mạnh đến thu nhập quốc gia cũng như giá trị đồng tiền Dinar Algérie.

  • Lạm phát: Tỷ lệ lạm phát cao sẽ làm giảm sức mua của đồng tiền, từ đó dẫn tới giảm giá trị thực tế của Dinar.

  • Chính sách tiền tệ: Những quyết định của Ngân hàng Trung ương Algérie về lãi suất hay nguồn cung tiền cũng có thể ảnh hưởng tới giá trị đồng Dinar. Chính sách tiền tệ chặt chẽ của Ngân hàng trung ương thường giúp củng cố giá trị tiền tệ.

  • Thương mại quốc tế: Cán cân thương mại (xuất khẩu và nhập khẩu) trong nước cũng có tác động lớn tới giá trị của đồng tiền Dinar Algérie. Trường hợp xuất khẩu tăng nhiều hơn nhập khẩu thì giá trị tiền tệ cũng tăng cao hơn.

  • Tình hình chính trị: Sự ổn định chính trị và các chính sách chính phủ có thể tác động đến niềm tin của nhà đầu tư và giá trị đồng tiền.

Tất cả các yếu tố trên đều tác động giá trị của Dinar Algérie trên thị trường quốc tế. Để theo dõi tỷ giá tiền Dinar Algérie chính xác theo thời gian thực, bạn có thể sử dụng công cụ chuyển đổi tiền tệ Gocuco từ đồng Dinar ra các ngoại tệ khác nhé!

 

Dinar Algeria - Thống kê

Tên
Dinar Algeria
Biểu tượng
د.ج
Đơn vị nhỏ
2
Biểu tượng đơn vị nhỏ
centime
Top DZD chuyển đổi
DZD so với EUR

Dinar Algeria - Hồ sơ

Tiền xu
centime5 , centime10 , centime20 , centime50 , centime100
Tiền giấy
د.ج200 , د.ج500 , د.ج1000 , د.ج2000
Ngân hàng trung ương
Bank of Algeria
Người dùng
Algérie

Những câu hỏi thường gặp về Dinar Algeria

Tỷ giá tiền tệ trực tiếp

Tiền tệTỷ giáChuyển đổi
DZD/USD
0.00749
DZD/EUR
0.00711
DZD/GBP
0.00592
DZD/EUR
0.00711
DZD/CAD
0.01046
DZD/AUD
0.01149
DZD/JPY
1.15795
DZD/INR
0.63306