Hungarian Forint

HUF - Forint Hungary

Đồng Forint Hungary là đơn vị tiền tệ chính thức của Hungary kể từ ngày 01/08/1946. Ký hiệu đồng tiền là ft, mã ISO 4217 là HUF. Trước đây nó được 1 đồng Forint được chia thành 100 filler, tuy nhiên hiện nay đồng filler không còn được lưu thông nữa. Đồng Forint Hungary có ý nghĩa quan trọng trong quá trình ổn định kinh tế của Hungary kể từ sau chiến tranh thế giới thứ II.

chuyển đổi nhanh
HUFHUF
USDUSD
GBPGBP
VNDVND
EUREUR
JPYJPY
CNYCNY

Tổng quan đồng Forint Hungary

Đồng Forint của Hungary chính thức được lưu hành và sử dụng kể từ ngày 1/8/1946, đánh dấu cột mốc quan trọng trong quá trình ổn định kinh tế Hungary sau Chiến tranh thế giới thứ II. 

Đồng Forint Hungary còn được biết đến tới với nhiều tên gọi như: Magyar forint (trong tiếng Hungary), đồng HUF, đồng Hungarian Forint, forintok (số nhiều), đồng Ft, tiền Hungary... 

Ký hiệu đồng tiền là Ft và mã tiền tệ là HUF. Một đồng forint được chia thành đơn vị nhỏ hơn là Filler với quy ước là 1 Ft = 100 filler. Tuy nhiên kể từ năm 1999 đơn vị tiền tệ này không còn được lưu thông và sử dụng nữa.

Lịch sử đồng Forint Hungary

Đồng Forint được chính thức giới thiệu từ năm 1946 với mục tiêu ổn định kinh tế của Hungary sau khi trải qua lạm phát hậu chiến tranh do đồng Pengő bị mất giá nghiêm trọng. Tên gọi Forint cũng có nguồn gốc từ “fiorino d’oro,” - đồng tiền vàng được sử dụng tại thành phố Florence trong thế kỷ 13.

Trước đồng Forint Hungary, đồng Pengő được sử dụng kể từ năm 1927 và trải qua những cao trào lạm phát tồi tệ nhất trong lịch sử, dẫn tới việc cần phải thay thế.

Đồng Forint ra đời đã giúp ổn định tình hình kinh tế và duy trì ổn định qua nhiều thập kỷ, mặc dù cũng gặp phải thách thức nhất định do biến động chính trị - kinh tế trong khu vực, toàn cầu. 

Việc chuyển đổi sang nền kinh tế thị trường vào đầu năm 1990 đã ảnh hưởng bất lợi đến giá của đồng forint, tới năm 1991, lạm phát đạt đỉnh 35%. Kể từ năm 2001, lạm phát được kiểm soát ở mức một con số và đồng forint được tuyên bố là có thể chuyển đổi hoàn toàn.

Là một thành viên của Liên minh châu Âu, Hungary đặt mục tiêu dài hạn là thay thế đồng forint bằng đồng euro, nhưng tới năm 2020 dường như mục tiêu này không khả thi.

Các đơn vị tiền tệ từng được sử dụng ở Hungary

  • Đồng Florentinus: Sử dụng từ năm 1325 dưới thời vua Charles Robert. Đây là loại tiền vàng dựa trên đồng fiorino d’oro của Florence.

  • Gulden (Forint): Sử dụng từ năm 1868 - 1892, đồng forint là tên gọi của tiền tệ trong Đế quốc Áo-Hung.

  • Krone: Giới thiệu vào năm 1892 và sử dụng tới năm 1918 khi Đế quốc Áo-Hung tan rã.

  • Korona: Sau Thế chiến thứ nhất, đồng korona được thay thế krone và sử dụng tới năm 1925.

  • Pengő: Được giới thiệu từ năm 1927 để thay thế cho đồng korona và sử dụng cho đến năm 1946. Đồng Pengő cũng là đồng tiền trải qua siêu lạm phát nghiêm trọng tại Hungary.

Mệnh giá tiền Forint Hungary

Hiện tại, đồng Forint Hungary được lưu hành với hai loại đó là tiền xu và tiền giấy. Trong đó, mệnh giá của các loại tiền tệ này như sau:

  • Mệnh giá tiền giấy: 500 Ft – 1,000 Ft – 2,000 Ft – 5,000 Ft – 10,000 Ft – 20,000 Ft được phát hành từ năm 1997 bởi Ngân hàng Quốc gia Hungary.

  • Mệnh giá tiền xu: 5 Ft, 10 Ft, 20 Ft, 50 Ft, 100 Ft, 200 Ft được đúc bởi Công ty Đúc tiền Hungary kể từ năm 1990.

Chế độ tỷ giá đồng Forint của Hungary

Tỷ giá hối đoái của đồng Forint Hungary chính thức được thả nổi tự do so với đồng euro kể từ ngày 26/2/2008. Điều này có nghĩa rằng đồng forint được xác định giá trị dựa theo cung cầu trên thị trường.

Trước đó Chính phủ Hungary cũng đã áp dụng với nhiều chế độ tỷ giá khác nhau, bao gồm cả chế độ cố định và chế độ thả nổi có kiểm soát. Trong giai đoạn từ năm 2001 - 2008, Hungary duy trì một biên độ dao động +/- 15% xung quanh tỷ giá trung tâm so với đồng bảng Anh.

Lịch sử tỷ giá của đồng Forint Hungary HUF

Kể từ khi xuất hiện, đồng Forint Hungary trải qua nhiều lần biến động tỷ giá khác nhau. Cụ thể:

  • Trước năm 1946: Trước khi đồng forint xuất hiện, tại Hungary sử dụng nhiều tiền tệ khác nhau và áp dụng chế độ tỷ giá cố định hoặc có kiểm soát chặt chẽ.

  • Từ 1946 - 1990: Sau Thế chiến thứ hai, đồng Forint ra đời năm 1946 và được áp dụng theo chế độ tỷ giá cố định với mục tiêu ổn định kinh tế sau chiến tranh.

  • Từ năm 1990 - 2001: Sau chuyển đổi kinh tế thị trường đầu năm 1990, Hungary áp dụng chế độ thả nổi có kiểm soát đối với tỷ giá hối đoái. Ngân hàng Trung ương Hungary sẽ can thiệp vào thị trường ngoại hối để duy trì tỷ giá trong một biên độ nhất định

  • Giai đoạn 2001 - 2008: Từ năm 2001, áp dụng chế độ tỷ giá thả nổi có kiểm soát, biên độ dao động +_ 15% so với đồng euro. Điều này cho phép tỷ giá linh hoạt hơn nhưng ngân hàng trung ương vẫn có thể can thiệp kịp thời khi cần. Tỷ giá hối đoái của đồng HUF thời điểm này là 200 - 250 HUF = 1 USD.

  • Năm 2012: Tỷ giá đã vượt mức 300 HUF cho 1 USD và tiếp tục tăng

Giá trị của đồng Forint Hungary HUF

Mối liên hệ giữa đồng Forint với chế độ bản vị vàng

Trước năm 1892, Hungary áp dụng đồng gluden dựa trên bạc, chưa theo chế độ bản vị vàng. Tuy nhiên giá trị của đồng tiền này không được ổn định bởi nhiều biến động về giá bạc.

Năm 1892, Đế quốc Áo - Hung chính thức áp dụng chế độ bản vị vàng theo như kế hoạch của bộ tài chính Hungary, bao gồm cả giới thiệu đồng krone với tỷ giá 2 krone = 1 gulden (forint)

Sau Thế chiến thứ nhất, Đế quốc Áo - Hung tan rã vào năm 1918, Hungary và các quốc gia kế thừa khác thiết lập loại tiền tệ riêng mình. Tuy nhiên do những biến động kinh tế và chính trị, chế độ bản vị vàng không được tiếp tục duy trì.

Mối liên hệ giữa đồng Forint Hungary với đồng euro

Hungary gia nhập Liên minh Châu Âu EU vào năm 2004, nhưng vẫn chưa chuyển đổi sang sử dụng đồng Euro. Trong những năm gần đây, đã có nhiều cuộc thảo luận về việc Hungary có thể chuyển đổi sang đồng Euro hay không, nhưng hiện tại Forint vẫn là đơn vị tiền tệ chính thức của quốc gia này.

Tỷ giá hối đoái của đồng forint và euro tiếp tục biến động trong thời gian gần đây phản ánh sự thay đổi trong nền kinh tế Hungary và khu vực Euro. Hiện tại, 1 forint Hungary = 0.0025 euro. Tỷ giá đồng tiền biến động dựa theo yếu tố kinh tế và chính trị.

Theo dõi Gocuco để cập nhật tỷ giá đồng Forint Hungary mới nhất theo thời gian thực nhé!

 

Forint Hungary - Thống kê

Tên
Forint Hungary
Biểu tượng
Ft
Đơn vị nhỏ
0
Biểu tượng đơn vị nhỏ
None
Top HUF chuyển đổi
HUF so với EUR

Forint Hungary - Hồ sơ

Tiền xu
Ft5 , Ft10 , Ft20 , Ft50 , Ft100 , Ft200
Tiền giấy
Ft500 , Ft1000 , Ft2000 , Ft5000 , Ft10000 , Ft20000
Ngân hàng trung ương
Hungarian National Bank
Người dùng
Hungary

Những câu hỏi thường gặp về Forint Hungary

Tỷ giá tiền tệ trực tiếp

Tiền tệTỷ giáChuyển đổi
HUF/USD
0.00256
HUF/EUR
0.00243
HUF/GBP
0.00202
HUF/EUR
0.00243
HUF/CAD
0.00358
HUF/AUD
0.00393
HUF/JPY
0.39629
HUF/INR
0.21684