Kenyan Shilling

KES - Shilling Kenya

Đồng Shilling Kenya (KES) là đơn vị tiền tệ chính thức của Cộng hòa Kenya - một quốc gia ở Đông Phi. Đồng Shilling Kenya có ký hiệu là KSh và có mã ISO 4217 là KES. Một đồng KES được chia thành 100 xu và do Ngân hàng Trung ương Central Bank of Kenya chịu trách nhiệm phát hành và quản lý tiền tệ.

chuyển đổi nhanh
KESKES
USDUSD
GBPGBP
VNDVND
EUREUR
JPYJPY
CNYCNY

Lịch sử hình thành và phát triển của đồng Shilling Kenya (KES)

Năm 1966, Đồng Shilling Kenya (KES) được giới thiệu chính thức thay thế cho đồng Shilling Đông Phi với tỷ giá ngang bằng. Đây là đơn vị tính toán bằng bảng Anh tại các khu vực do Anh kiểm soát ở Đông Phi. 

Năm 1970 và 1980, Kenya trải qua nhiều biến động kinh tế như lạm phát cao và bất ổn trong chính trị. Điều này làm cho đồng tiền KES bị ảnh hưởng nghiêm trọng. Ngân hàng Trung ương thực hiện nhiều chính sách để ổn định đồng tiền như điều chỉnh lãi suất và can thiệp vào thị trường ngoại hối.

Năm 2000 - 2010, Kenya thực hiện các cuộc cải cách tiền tệ và hệ thống ngân hàng nhằm tăng cường tính ổn định của đồng Shilling. 

Năm 2011 - 2020, đồng Shilling Kenya tiếp tục trải qua nhiều biến động. Nhưng với sự ổn định chính trị và các chính sách kinh tế hợp lý thì đồng KES dần phục hồi.

Hiện nay, đồng Shilling Kenya là đồng tiền chính thức của kenya và được sử dụng rộng rãi trong các giao dịch hàng ngày. 

Các mệnh giá đồng Shilling Kenya được phát hành hiện nay

Đồng Shilling Kenya được phát hành với nhiều mệnh giá khác nhau bao gồm tiền giấy và tiền xu:

  • Tiền giấy: KSh50 , KSh100 , KSh200 , KSh500 , KSh1000

  • Tiền xu: KSh1 , KSh5 , KSh10 , KSh20 , KSh40

Các mệnh giá tiền tệ của Kenya không in hình ảnh của những các nhân người nổi tiếng mà là các hình ảnh quốc gia như động vật hoang dã, địa danh nổi tiếng. Điều này nhằm mục đích giảm bớt sự tranh cãi về việc in hình của các chính trị gia lên tiền.

Tiền giấy được làm từ chất liệu Polymer nhằm tăng cường độ bền và bảo vệ chống lại việc làm giả.

Tỷ giá hối đoái của đồng Shilling Kenya (KES)

Tỷ giá hối đoái của đồng Shilling Kenya hiện tại so với các ngoại tệ mạnh là khoảng: 

  • 1 USD = 148.4 KES

  • 1 EUR = 140.65 KES

  • 1 GBP = 179.68 KES

Đồng KES có giá trị thấp hơn nhiều so với các đồng tiền mạnh như USD, EUR và GBP. Đồng Shilling Kenya không nằm trong danh sách những đồng tiền có giá trị cao trên thế giới. Giá trị thấp của đồng KES phản ánh nền kinh tế của Kenya đang phát triển có nhiều thách thức về tài chính, kinh tế và tài chính.

Các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị của đồng Shilling Kenya (KES)

Những yếu tố ảnh hưởng đến giá trị của đồng KES bao gồm tình trạng lạm phát, cán cân thương mại, chính sách tiền tệ và nguồn thu từ ngoại tệ là chủ yếu. Cụ thể như sau: 

  • Cán cân thương mại: Kenya nhập khẩu nhiều hơn xuất khẩu gây nên tình trạng thâm hụt cán cân thương mại. Thâm hụt này đòi hỏi việc sử dụng ngoại tệ như USD để thanh toán làm gia tăng nhu cầu đối với ngoại tệ và giảm giá trị đồng KES. 

  • Giá dầu toàn cầu: Kenya phụ thuộc nhiều vào nhập khẩu dầu. Do đó khi mà giá dầu thế giới tăng thì chi phí nhập khẩu dầu tăng theo dẫn đến tăng thâm hụt cán cân thanh toán. Điều này gây sức ép lên đồng KES lớn và giảm giá trị.

  • Tình hình chính trị: Những bất ổn chính trị hay các cuộc biểu tình tại Kenya đều gây ảnh hưởng làm giảm niềm tin của nhà đầu tư dẫn đến tháo chạy vốn. Ví dụ cuộc bầu cử 2017 khi bất ổn chính trị kéo dài đã làm giảm mạnh giá trị của đồng Shilling Kenya.

  • Tỷ lệ lạm phát: Trong những năm gần đây tỷ lệ lạm phát tại Kenya chủ yếu do thực phẩm và nhiên liệu tăng. Khi lạm phát tăng cao thì đồng KES bị mất giá do người dân có xu hướng giữa tài sản bằng ngoại tệ hơn là đồng nội tệ.

  • Nợ công và khả năng trả nợ quốc tế của Kenya: Quốc gia này có mức nợ công tương đối cao. Khi đồng KES mất giá thì gánh nặng trả nợ quốc tế của Kenya tăng lên gây áp lực lên nền kinh tế. Đồng thời khiến cho giá trị đồng KES giảm thêm.

  • Thiên tai và hạn hán: Kenya là một quốc gia nông nghiệp phụ thuộc nhiều vào thời tiết. Thiên tai như hạn hán, lũ lụt ảnh hưởng trực tiếp đến sản lượng nông nghiệp. Trong khi đó nông nghiệp là nguồn xuất khẩu chính của Kenya. Khi sản lượng nông nghiệp giảm thu nhập từ xuất khẩu giảm gây ra thâm hụt thương mại và sức ép mất giá đối với đồng KES.

Giá trị của đồng Shilling Kenya (KES) phụ thuộc vào các yếu tố từ tình hình kinh tế, chính trị, giá dầu, thiên tai,..Những yếu tố này quyết định những biến động của giá trị đồng tiền KES. Chính phủ Kenya và Ngân hàng Trung ương cần có những chính sách điều chỉnh giảm thiểu tối đa những tác động tiêu cực.

Shilling Kenya - Thống kê

Tên
Shilling Kenya
Biểu tượng
KSh
Đơn vị nhỏ
2
Biểu tượng đơn vị nhỏ
cent
Top KES chuyển đổi
KES so với EUR

Shilling Kenya - Hồ sơ

Tiền xu
cent1 , cent5 , cent10 , cent20 , cent40
Tiền giấy
KSh50 , KSh100 , KSh200 , KSh500 , KSh1000
Ngân hàng trung ương
Central Bank of Kenya
Người dùng
Kenya

Những câu hỏi thường gặp về Shilling Kenya

Tỷ giá tiền tệ trực tiếp

Tiền tệTỷ giáChuyển đổi
EUR/USD
1.08978
GBP/EUR
1.19595
USD/VND
24,990
USD/JPY
149.226
USD/CNY
7.1128
EUR/JPY
162.624
USD/CHF
0.86228
JPY/VND
167.464