Lithuanian Litas

LTL - Litas Litva

Đồng Litas Litva là đơn vị tiền tệ chính thức của Litva cho tới năm 2015 khi bị thay thế bởi đồng euro. Mã tiền tệ quốc tế của đồng tiền Litas Litva là LTL, ký hiệu là Lt. Một đồng Litas được chia thành 100 centu.

 

chuyển đổi nhanh
LTLLTL
USDUSD
GBPGBP
VNDVND
EUREUR
JPYJPY
CNYCNY

Giới thiệu về đồng Litas Litva

Đồng Lita Litva với ký hiệu Lt, mã ISO 4217 là LTL, là đồng tiền chính thức của Litva tới ngày 1/1/2015. Đơn vị tiền tệ của đồng litas là lt, số nhiều là litai (chủ cách) hoặc litų (sở hữu cách). 1 đồng LTL được chia thành 100 centų (số ít là centas, số nhiều là centai ).

Đồng tiền lần đầu tiên được giới thiệu từ ngày 2/10/1922 sau thế chiến thứ nhất, Litva tuyên bố độc lập và giới thiệu lại vào ngày 25/06/1993 sau một thời gian trao đổi tiền tệ từ đồng rúp Liên Xô sang đồng Lista với đồng talonas tạm thời.

Tên Lista được lấy theo tên quốc gia, tương tự như đồng Latvia và đồng lats của nước này. Từ năm 1994 - 2002, đồng litas được neo theo đồng đô la Mỹ với tỷ giá 4 LTL = 1 euro. Đồng Litas neo theo đồng euro với tỷ giá 3,4528 LIT = 1 euro từ năm 2002. Ban đầu đồng litas dự kiến bị thay thế bởi đồng euro từ ngày 1/1/2007, tuy nhiên do lạm phát cao dai dẳng cùng với khủng hoảng kinh tế làm chậm quá trình chuyển đổi này.

Tới ngày 1 tháng 1 năm 2015, đồng litas chính thức đã được chuyển sang đồng euro với tỷ giá 3,4528 LTL đổi 1 euro. Tuy nhiên, tiền xu và tiền giấy của đồng litas thứ hai vẫn sẽ được Ngân hàng Litva đổi vô thời hạn sang đồng euro. 

Sơ lược về lịch sử của đồng tiền Litas Litva

Đồng Litas của Litva có lịch sử phát triển khá phức tạp với nhiều giai đoạn khác nhau phụ thuộc theo lịch sử quốc gia cũng như tình hình kinh tế, chính trị trong nước.

Giai đoạn 1922 - 1941: Đồng Litas đầu tiên

Ngày 2/10/1922 đồng Litas ra đời thay thế cho đồng ostmark và ostrubel - hai đồng tiền được quân đội Đức phát hành trong Thế chiến thứ nhất khi chiếm đóng Litva. Đồng Ostmark còn được gọi là auksinas ở Litva.

Đồng Litas được quy đổi với giá trị 10 litų = 1 đô la Mỹ và chia thành 100 centų. Trước suy thoái kinh tế toàn cầu, đồng Litas là đồng tiền khá mạnh và ổn định. Một đồng litas được bao phủ bởi 0,150462 gam vàng được Ngân hàng Litva lưu trữ ở nước ngoài. 

Tháng 3 năm 1923, lưu thông tới 39.412.984 litas, được hỗ trợ bởi 15.738.964 vàng thực tế và 24.000.000 bằng chứng khoán hối đoái cao. Tới năm 1938, 1 đô la Mỹ được quy đổi thành 5,9 litas tăng lên khoảng 20 cent Mỹ trước khi biến mất vào năm 1941. 

Tháng 3 năm 1939 vùng Klaipėda (còn được gọi là Lãnh thổ Memel) đã được Đức sáp nhập. Cùng ngày, đồng reichsmark được sử dụng chính thức, thay thế cho đồng litas tại khu vực, với tỷ giá 1 litas được đổi lấy 40 pfennig. Tới ngày 20/5/1939, cư dân của Memelgebiet có thể đổi litas lấy reichsmark. Tháng 4/1941, Litva bị Liên Xô sáp nhập và đồng rúp được thay thế cho đồng Litas, tỷ giá 1 litas bằng 0,9 rúp, dù giá trị thực tế của litas chỉ khoảng 3 đến 5 rúp. Tỷ giá hối đoái mang lại lợi nhuận lớn cho các quan chức đảng và quân đội Liên Xô. 

Do cố gắng bảo vệ đồng tiền mà mọi người ồ ạt mua dẫn tới sự sụt giảm sản xuất gây ra tình trạng thiếu hụt vật chất. Sau đó, việc rút tiền bị giới hạn ở mức 250 litų trước khi litas bị bãi bỏ hoàn toàn. Vào năm 1941, đồng litas bị cấm lưu thông hoàn toàn.

Giai đoạn 1993–2015: Đồng Litas thứ hai

Đồng litas một lần nữa được công nhận là tiền tệ chính thức của Litva vào ngày 25 tháng 6 năm 1993, khi đồng tiền này thay thế cho talonas tạm thời với tỷ giá 1 litas = 100 talonas.

Năm 1993, tiền giấy (có niên đại 1991) được phát hành với các mệnh giá là 1 litas, 2, 5 litai, 10, 20, 50, 100 litų. Do thiết kế kém, nên đồng tiền này bảo mật không cao, dễ bị làm giả và một loạt tiền mới được thay thế với các mệnh giá 1 litas, 2, 5 litai, 10, 20, 50 litų. Loạt tiền đầu tiên chỉ lưu hành đồng 100 litų.

Những tờ tiền 200 litų cũng chính thức lưu thông vào năm 1997, tiếp theo đồng 500 litų ra đời vào năm 2000.

Tiền xu được giới thiệu vào năm 1993 với các mệnh giá 1 centas, 2, 5 centai, 10, 20, 50 centų và 1 litas, 2, 5 litai. Chất liệu các đồng 1 centas, 2, 5 centai bằng nhôm, các đồng 10, 20, 50 centų có chất liệu là đồng và các đồng litas đúc bằng đồng kẽm niken. 

Năm 1997, các đồng 10, 20, 50 centų bằng niken-đồng thau ra đời, tiếp theo đồng 1 litas bằng đồng niken, đồng lưỡng kim 2 và 5 litai cũng được ra đời vào năm 1998. Tất cả cac đồng tiền này đều có thiết kế mặt trước có huy hiệu ở giữa và tên tiểu bang "Lietuva" viết hoa.

Mối quan hệ giữa đồng Litas Litva với đồng Euro

Năm 1998, thay đổi vòng đàm phán thành công với Ủy ban Châu Âu, ý tưởng liên kết đồng Litas Litva với đồng tiền tương lai của Liên minh châu Âu. Đến năm 1999, Ngân hàng Litva đã đề xuất đồng tiền chung với cả đô la Mỹ và euro.

Việc neo giữ đồng litas và đồng euro cũng chính thức được đề xuất thực hiện vào nửa cuối năm 2001.

Vào ngày 2 tháng 2 năm 2002, đồng litas được neo vào euro quy đổi với tỷ giá 3,4528 đổi 1 (1 LTL = 0,28962 EUR). Tỷ giá này không thay đổi cho đến khi litas được thay thế hoàn toàn bằng euro vào ngày 1 tháng 1 năm 2015.

Sau khi neo theo đồng euro, Litva trở thành thành viên của Khu vực đồng tiền chung châu Âu trên thực tế. Litva trở thành một phần của ERM II kể từ ngày 28 tháng 6 năm 2004. Thiết kế đồng xu euro của Litva đã được chuẩn bị.

Litva đã hoãn ngày áp dụng đồng euro nhiều lần vì không đáp ứng được các tiêu chí. Lạm phát cao - đạt 11% vào tháng 10 năm 2008, tăng hơn nữa với mức giới hạn chấp nhận được khi đó là 4,2% đã khiến Litva không đáp ứng được các tiêu chí.

Năm 2011, các cuộc khảo sát cho thấy có sự phản đối với đồng tiền này. Vào ngày 23 tháng 7 năm 2014, Hội đồng Liên minh Châu Âu đã thông qua quyết định và cho phép Litva áp dụng đồng euro làm tiền tệ của mình vào ngày 1 tháng 1 năm 2015. Đồng Litas và euro đều là tiền tệ hợp pháp ở Litva cho đến ngày 16 tháng 1 năm 2015.

 

Litas Litva - Thống kê

Tên
Litas Litva
Biểu tượng
Lt
Đơn vị nhỏ
2
Biểu tượng đơn vị nhỏ
centas
Top LTL chuyển đổi
LTL so với EUR

Litas Litva - Hồ sơ

Tiền xu
centas1 , centas2 , centas5 , centas10 , centas20 , centas50
Tiền giấy
Lt10 , Lt20 , Lt50 , Lt100 , Lt200 , Lt500
Ngân hàng trung ương
Bank of Lithuania
Người dùng
Litva

Những câu hỏi thường gặp về Litas Litva

Tỷ giá tiền tệ trực tiếp

Tiền tệTỷ giáChuyển đổi
LTL/USD
0.33866
LTL/EUR
0.31125
LTL/GBP
0.26201
LTL/EUR
0.31125
LTL/CAD
0.4733
LTL/AUD
0.51642
LTL/JPY
51.8247
LTL/INR
28.4934