MOP - Pataca Macao
Pataca Macao (MOP) là đơn vị tiền tệ chính thức của Ma Cao hay Macao có tên là Đặc khu hành chính Ma Cao thuộc Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Ký hiệu của đồng Pataca Macao là MOP$ và mã ISO 4217 là MOP. Một Pataca được chia thành 100 Avo và do Cơ quan Quản lý Tiền tệ Macao chịu trách nhiệm quản lý tiền tệ.
Lịch sử hình thành và phát triển của đồng Pataca Macao (MOP)
Năm 1894, đồng Pataca Macao được giới thiệu lần đầu tiên thay thế cho đồng bạc Mexico, đô la Hồng Kông đang được lưu hành tại Macao. Đồng MOP được liên kết với đồng Escudo Bồ Đào Nha.
Năm 1980, trước khi Macao trả về cho Trung Quốc thì đồng Pataca đã trải qua nhiều biến động kinh tế, tài chính trong khu vực. Do vậy chính phủ quyết định cải cách để ổn định giá trị của đồng tiền.
Năm 1989, đồng Pataca Macao chính thức được gắn với đồng Đô la Hồng Kông với tỷ giá: 1 MOP = 1.03 HKD. Hiện nay tỷ giá này vẫn được duy trì ổn định.
Sau khi Macao trở thành Đặc khu hành chính của Trung Quốc thì đồng Pataca vẫn được sử dụng và được quản lý bởi Cơ quan Quản lý Tiền tệ Macao.
Hiện tại đồng MOP được sử dụng rộng rãi trong các giao dịch hàng ngày tại Macao. Do mối liên hệ kinh tế mật thiết với Hồng Kông và Trung Quốc nên đồng Đô la Hồng Kông và nhân dân tệ cũng được chấp nhận rộng rãi trong các giao dịch tại Macao.
Các mệnh giá đồng Pataca Macao được phát hành hiện nay
Hiện nay các mệnh giá đồng Pataca Macao được phát hành gồm cả tiền xu và tiền giấy như sau:
Tiền giấy Pataca Macao
Được sử dụng thường xuyên trong các giao dịch hàng ngày gồm các mệnh giá:
-
10 MOP
-
20 MOP
-
50 MOP
-
100 MOP
-
500 MOP
Tờ tiền giấy mệnh giá 1000 MOP ít khi được sử dụng do đây là mệnh giá lớn so với nhu cầu chi tiêu thường ngày tại Macao.
Tiền xu Pataca Macao
Tiền xu được sử dụng thường xuyên gồm các mệnh giá:
-
10 Avos
-
50 Avos
-
1 MOP
-
5 MOP
Các đồng xu Pataca Macao mệnh giá 20 avos, 2 và 10 MOP vẫn được đúc nhưng lại ít sử dụng. Lý do là các mệnh giá này nhỏ nên chỉ sử dụng trong giao dịch nhỏ hơn.
Tỷ giá hối đoái của đồng Pataca Macao hiện tại
Hiện tại tỷ giá hối đoái của đồng Pataca Macao so với một số loại tiền tệ phổ biến là:
-
1 MOP = 0,12 USD
-
1 MOP = 0,12 EUR
-
1 MOP = 0,91 CNY
-
1 MOP = 0,99 HKD
So với các ngoại tệ như USD, EUR, CNY, HKD thì đồng MOP có giá trị tương đối thấp. Giá trị của đồng Pataca Macao bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố khác như khiến cho tỷ giá của đồng MOP thấp hơn so với ngoại tệ mạnh trên.
Các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị của đồng Pataca Macao
Giá trị của đồng Pataca Macao (MOP) chịu ảnh hưởng từ nhiều yếu tố khác nhau:
-
Tình hình kinh tế của Macao
Macao có nền kinh tế chủ yếu dựa vào ngành du lịch và casino nên sự tăng trưởng hoặc suy giảm của ngành này sẽ ảnh hưởng nghiêm trọng đến tỷ giá của đồng MOP.
Bên cạnh đó Macao có nền kinh tế quy mô nhỏ so với các nền kinh tế lớn như Mỹ hay Trung Quốc. Do đó đồng MOP có giá trị thấp hơn so với các ngoại tệ mạnh như USD hay EUR.
-
Đồng Pataca Macao phụ thuộc vào Đô la Hồng Kông
Mặc dù đồng Macao có đồng tiền riêng nhưng đồng đô la Hồng Kông cũng được sử dụng rộng rãi tại đây. Đồng MOP lại neo giá với HKD nên chịu ảnh hưởng lớn từ kinh tế Hồng Kông.
-
Đồng Pataca Macao thiếu tính thanh khoản toàn cầu
Mặc dù Macao chính là trung tâm du lịch và giải trí quốc tế nhưng đồng MOP lại không có tính thanh khoản cao trên thị trường quốc tế. Những đồng tiền mạnh như USD, EUR có tính thanh khoản tốt hơn do được sử dụng phổ biến và dự trữ ngoại tệ nhiều. Trong khi MOP ít được giao dịch quốc tế nên hạn chế khả năng tăng giá trị.
-
Đồng MOP bị ảnh hưởng từ Nhân dân tệ Trung Quốc
Do Macao thuộc Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa nên đồng MOP chịu ảnh hưởng lớn từ đồng CNY. Khi đồng CNY mạnh lên kéo theo đồng MOP cũng mạnh theo. Tuy nhiên đồng MOP vẫn duy trì ở mức thấp hơn so với đồng CNY do sự khác biệt về quy mô kinh tế và sức mạnh thị trường.
Như vậy, đồng Pataca Macao (MOP) có giá trị thấp hơn so với các ngoại tệ mạnh phần lớn là do kinh tế tại Macao có quy mô nhỏ và sự phụ thuộc vào đồng đô la Hồng Kông cùng một số yếu tố khác.
Pataca Macao - Thống kê
Pataca Macao - Hồ sơ
Những câu hỏi thường gặp về Pataca Macao
Tỷ giá tiền tệ trực tiếp
Tỷ giá Ngân hàng Trung ương
Ngân hàng Trung ương | Lãi suất |
---|---|
Australian Central Bank | 4.35% |
British Central Bank | 4.75% |
Chilean Central Bank | 5.25% |
Chinese Central Bank | 3.1% |
Czech Central Bank | 4% |
Danish Central Bank | 3% |
Japanese Central Bank | 0.25% |
Mexican Central Bank | 10.25% |