Burundian Franc

BIF - Franc Burundi

Đồng Franc Burundi (Burundian Franc) là tiền tệ lưu hành chính thức tại Burundi. Ký hiệu đồng tiền là FBu, mã ISO 4217 là BIF. Đồng BIF được phát hành và quản lý bởi Ngân hàng Trung Ương Burundi. Một Burundi bằng 100 centime, mặc dù tiền xu chưa bao giờ được phát hành theo đơn vị centime, chỉ trong thời gian Burundi sử dụng đồng Franc Congo của Bỉ thì tiền xu centime mới được lưu hành, sử dụng. Các mệnh giá của đồng Franc Burundi bao gồm từ 10 BIF tới 10,000 BIF và những mệnh giá tiền xu nhỏ hơn sử dụng trong giao dịch, mua bán hàng ngày.

chuyển đổi nhanh
BIFBIF
USDUSD
GBPGBP
VNDVND
EUREUR
JPYJPY
CNYCNY

Lịch sử của đồng Franc Burundi

Franc Burundi chính thức trở thành đồng tiền chính thức của Burundi kể từ năm 1916, khi Bỉ chiếm đóng và thay thế đồng rupi Đông Phi của Đức bằng franc Congo. Đến năm 1960, đồng franc Rwanda và Burundi được giới thiệu, và Burundi bắt đầu phát hành đồng franc của riêng mình vào năm 1964.

Burundi cũng có kế hoạch giới thiệu một đồng tiền tệ chung, shilling Đông Phí mới cho năm quốc gia thành viên của Cộng đồng Đông Phi vào cuối năm 2015. Tuy nhiên, tới tháng 10 năm 2023, những kế hoạch này vẫn chưa được thực hiện.

Mệnh giá đồng Franc Burundi

Hiện tại, mệnh giá tiền giấy Franc Burundi bao gồm 10 BIF đến 10,000 BIF và các mệnh giá tiền xu nhỏ hơn dành cho các hoạt động mua - bán hàng ngày.

Tiền xu

  • Năm 1965, Ngân hàng Vương quốc Burundi đã phát hành đồng xu 1 franc bằng đồng thau. 

  • Năm 1968, đồng 1 và 5 franc bằng nhôm và đồng 10 franc niken cũng được giới thiệu

  • Năm 1976, loại tiền xu 1 và 5 france thứ hai được giới thiệu 

  • Năm 2011, đồng 10 và 50 franc mới được giới thiệu

Tiền giấy

  • Từ tháng 2/1964 - 31/12/1965, các tờ tiền với mệnh giá 5, 10, 20, 50, 100, 500 và 1.000 franc được Ngân hàng phát hành Rwanda và Burundi phát hành và lưu hành, được in đè một chữ Burundi rỗng chéo để sử dụng trong nước. 

  • Năm 1964 và năm 1965, Ngân hàng tiếp tục phát hành các tờ tiền cùng mệnh giá

  • Năm 1966, Ngân hàng Cộng hòa Burundi đã in đè lên tờ tiền mệnh giá 20 franc trở lên, thay thế từ "Kingdom" bằng "Republic". Những đợt phát hành thường kỳ của ngân hàng bắt đầu với các mệnh giá 10, 20, 50, 500, 1000 và 5.000 franc.

  • Năm 1968, tờ tiền 10 franc được thay thế bằng tiền xu

  • Các tờ tiền 2.000 franc được giới thiệu vào năm 2001, tiếp theo 10.000 franc được giới thiệu vào năm 2004.

  • Năm 2015, Burundi tung ra một loạt tiền mới. Những tờ tiền 10, 20, 50 franc không còn là tờ tiền hợp pháp và tờ tiền franc là tờ tiền cũ duy nhất còn lưu hành.

Chế độ tỷ giá hối đoái đồng Franc Burundi BIF

Ngân hàng Burundi áp dụng chính sách tỷ giá thả nổi để điều tiết tỷ giá hối đoái. Chính sách này dựa trên cơ sở tiền tệ của các quốc gia có quan hệ thương mại với Burundi. 

Lịch sử tỷ giá đồng Franc Burundi

  • Kể từ khi giành độc lập từ năm 1962, đồng Franc Burundi được duy trì ở mức ổn định so với đồng đô la Mỹ với tỷ giá 50 - 100 BIF/USD.

  • Đến thập niên 1990s, Burundi trải qua thời kỳ bất ổn chính trị lớn, đặc biệt là nội chiến nên nền kinh tế suy thoái nghiêm trọng và đẩy tỷ giá BIF/USD tăng vọt ở mức 200 - 300 BIF/USD và đạt định từ 600 - 800 BIF/USD vào cuối thập kỷ.

  • Bên cạnh đó những vấn đề chính trị và suy giảm xuất khẩu, tình trạng khan hiếm ngoại tế đầu thập niên 2000, tỷ giá BIF/USD biến động lên mức 1,000 - 1,200. Đồng thời sự suy giảm nông sản càng gây áp lực lên tỷ giá khiến giá trị đồng tiền bị trượt dài.

  • Từ năm 2010 cho tới nay, giá trị đồng tiền BIF cũng không có thêm những dấu hiệu tích cực do các vấn đề về lạm phát, thâm hụt ngân sách, thiếu dự trữ ngoại hối.

  • Năm 2020, tỷ giá đã vượt ngưỡng 1,900 - 2,000 BIF/USD.

  • Trong những năm gần đây đồng tiền Franc Burundi càng mất giá nghiêm trọng do dịch bệnh và tính tới năm 2023, tỷ giá chính thức vượt mốc 2,800 BIF/USD, tiếp tục trượt giá do thách thức kinh tế toàn cầu và trong nước.

Nhìn chung, giá trị của đồng Franc  Burundi (BIF) thường bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố, bao gồm tình hình kinh tế, chính trị, lạm phát và tỷ giá hối đoái với các đồng tiền khác. Tính đến thời điểm gần đây, đồng BIF đã trải qua sự mất giá so với các đồng tiền mạnh như USD và EUR.

Để biết giá trị cụ thể và cập nhật, bạn có thể tham khảo công cụ chuyển đổi tiền tệ để xem tỷ giá hối đoái hiện tại. 

 

Franc Burundi - Thống kê

Tên
Franc Burundi
Biểu tượng
Fr
Đơn vị nhỏ
0
Biểu tượng đơn vị nhỏ
Top BIF chuyển đổi
BIF so với EUR

Franc Burundi - Hồ sơ

Tiền xu
1 , 5 , 10 , 20 , 50
Tiền giấy
Fr100 , Fr500 , Fr1000 , Fr5000
Ngân hàng trung ương
Bank of the Republic of Burundi
Người dùng
Burundi

Những câu hỏi thường gặp về Franc Burundi

Tỷ giá tiền tệ trực tiếp

Tiền tệTỷ giáChuyển đổi
EUR/USD
1.08978
GBP/EUR
1.19608
USD/VND
24,989.9
USD/JPY
149.187
USD/CNY
7.1128
EUR/JPY
162.581
USD/CHF
0.86225
JPY/VND
167.507