Honduran Lempira

HNL - Lempira Honduras

Đồng Lempira Honduras là đơn vị tiền tệ chính thức tại Honduras, ký hiệu là L, mã ISO 4217 là HNL. 1 đồng Honduras được chia thành 100 centavos. Đồng tiền được phát hành và quản lý bởi Ngân hàng trung ương Honduras.

  • Cờ quốc gia:

  • Tên chính thức: Honduran Lempira

  • Ký hiệu: L

chuyển đổi nhanh
HNLHNL
USDUSD
GBPGBP
VNDVND
EUREUR
JPYJPY
CNYCNY

Tổng quan về đồng tiền Lempira Honduras

Lempira là tiền tệ chính thức tại Honduras. Tên gọi Lempira được đặt theo tên của thủ lĩnh Lempira - tù trưởng người Lenca bản địa, lãnh đạo cuộc kháng chiến bản địa chống lại quân đội Tây Ban Nha. Hình ảnh của ông cũng xuất hiện trên tờ tiền 1 lempira và các đồng xu mệnh giá các đồng xu mệnh giá 20 và 50 centavos.

Ngày nay, đồng Lempira được phát hành và quản lý bởi Ngân hàng Trung ương Honduras với nhiều mệnh giá khác nhau và được sử dụng phổ biến trong giao dịch hàng ngày. Ngân hàng trung ương sẽ chịu trách nhiệm duy trì sự ổn định của đồng tiền và kiểm soát lạm phát ở mức thấp nhất, ổn định giá cả và nền kinh tế quốc gia.

Lịch sử đồng tiền Lempira Honduras

Đồng Lempira Honduras chính thức được giới thiệu vào năm 1931, thay thế cho peso với tỷ giá ngang nhau. Cuối năm 1980, tỷ giá hối đoái được neo theo đồng đô la Mỹ là 2 Lempira = 1 đô la Mỹ (đồng xu 20 centavo được gọi là daime bởi vì giá trị của nó tương đương với đồng xu mười xu Mỹ). 

Tính đến ngày 4 tháng 4 năm 2022, đồng lempira được niêm yết với tỷ giá 24,40 HNL đổi 1 đô la Mỹ.

Đồng Lempira Honduras được thiết kế với mục đích ổn định nền kinh tế của Honduras và được phát hành dưới hai dạng đó là tiền giấy và tiền xu. Đồng tiền này cũng trải qua một vài lần tái thiết kế phản ánh sự thay đổi trong hình thức tiền tế cũng như tình trạng kinh tế của đất nước Honduras.

Mệnh giá tiền Lempira Honduras

Đồng Lempira Honduras hiện nay được lưu hành với đồng tiền xu và tiền giấy với các mệnh giá như sau:

  • Tiền giấy: L1, L2, L5, L10, L20, L50, L100, L200, L500

  • Tiền xu: 5, 10, 20, 50 centavos

Tiền xu

  • Năm 1931: Tiền xu được giới thiệu với các mệnh giá như 5, 20 & 50 centavos và 1 lempira.

  • Năm 1935, 1939 và 1932 lần lượt thêm các đồng xu 1, 2 và 10 centavos

  • Năm 1937: Đồng xu bạc 1 lempira ngừng sản xuất

  • Năm 1998 và 1974: Đồng xu 1 và 2 centavos với các đồng xu bạc khác được thay thế bằng đồng niken vào năm 1967

  • Các mệnh giá tiền xu hợp pháp gồm 1, 2, 5, 10, 20, 50 centavos. Tính tới năm 2024, tiền xu rất hiếm khi được sử dụng thanh toán, chủ yếu tiền giấy được sử dụng.

Tiền giấy

  • Năm 1932, Ngân hàng Honduras và Banco Atlantida phát hành những tờ giấy Lempira Honduras với các mệnh giá 1, 2, 5, 10 và 20 lempira. 

  • Năm 1950, Ngân hàng giới thiệu tờ tiền 50 và 100 lempira, tiếp theo giới thiệu là tờ tiền 500 lempira vào năm 1995.

  • Vào tháng 1 năm 2010, tờ 20 lempira mới làm bằng chất liệu polyme, 60 triệu tờ tiền được phát hành.

  • Để kỷ niệm 200 năm ngày độc lập của Honduras, Ngân hàng phát hành một tờ tiền 200 lempira mới đã được phát hành với hình 2 con vẹt đuôi dài đỏ tươi - loài chim quốc gia của Honduras.

Chế độ tỷ giá hối đoái của đồng Lempira Honduras

Đồng Lempira Honduras đang được Ngân hàng Trung ương Honduras áp dụng chính sách tỷ giá thả nổi có điều tiết. Mục tiêu chính sách là để kiểm soát lạm phát, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, đảm bảo ổn định dự trữ ngoại hối.

Lịch sử tỷ giá Lempira Honduras

  • Năm 1931: Đồng Lempira được phát hành thay thế đồng peso của Honduras với tỷ giá 1 lempira = 1 peso.

  • Giai đoạn 1931 - 1980: Tỷ giá đồng Lempira được duy trì ổn định và ít có biến động lớn.

  • Cuối năm 1980: Honduras gặp khó khăn về kinh tế, lạm phát gia tăng, ảnh hưởng tới tỷ giá đồng lempira.

  • Năm 1990: Để duy trì ổn định kinh tế, chính phủ áp dụng các biện pháp điều chỉnh tỷ giá và chính sách tiền tệ

  • Năm 1998: Honduras gia nhập kế hoạch điều chỉnh tỷ giá để kiểm soát lạm phát và ổn định kinh tế

  • Năm 2009: Khủng hoảng chính trị làm tăng biến động tỷ giá

  • Từ 2010 - 2020: Tỷ giá đồng lempira Honduras có xu hướng ổn định hơn nhờ những chính sách tiền tệ và kinh tế cải thiện

  • Từ năm 2020 - nay: Đồng Lempira Honduras tiếp tục đối diện với các thách thức kinh tế toàn cầu và nội quốc. Chính phủ và ngân hàng trung ương tiếp tục duy trì tỷ giá ổn định và điều tiết giá trị đồng tiền hiệu quả.

Nhìn chung giá trị đồng Lempira Honduras chịu tác động bởi các yếu tố kinh tế và chính trị quốc gia cũng như toàn cầu. Để được cập nhật chính xác nhất tỷ giá của đồng tiền này theo thời gian thực, truy cập ngay Gocuco để theo dõi nhé!

Lempira Honduras - Thống kê

Tên
Lempira Honduras
Biểu tượng
L
Đơn vị nhỏ
2
Biểu tượng đơn vị nhỏ
centavo
Top HNL chuyển đổi
HNL so với EUR

Lempira Honduras - Hồ sơ

Tiền xu
centavo5 , centavo10 , centavo20 , centavo50
Tiền giấy
L1 , L2 , L5 , L10 , L20 , L50 , L100 , L200 , L500
Ngân hàng trung ương
Central Bank of Honduras
Người dùng
Honduras

Những câu hỏi thường gặp về Lempira Honduras

Tỷ giá tiền tệ trực tiếp

Tiền tệTỷ giáChuyển đổi
HNL/USD
0.03953
HNL/EUR
0.03755
HNL/GBP
0.03129
HNL/EUR
0.03755
HNL/CAD
0.05519
HNL/AUD
0.06066
HNL/JPY
6.1189
HNL/INR
3.34014