Croatian Kuna (obsolete)

HRK - Kuna Croatia

Kuna Croatia là đồng tiền chính thức của Croatia từ năm 1994 tới năm 2023 trước khi bị thay thế bằng đồng Euro. Ký hiệu đồng tiền là kn và mã ISO 4217 là HRK. 1 

đồng Kuna Croatia được chia thành 100 lipa. Đồng HRK được phát hành bởi Ngân hàng Quốc gia Croatia và tiền xu được đúc bởi Xưởng đúc tiền Croatia.

  • Cờ quốc gia:

  • Tên chính thức: Croatian Kuna

  • Ký hiệu: kn

 

chuyển đổi nhanh
HRKHRK
USDUSD
GBPGBP
VNDVND
EUREUR
JPYJPY
CNYCNY

Lịch sử đồng Kuna Croatia

Đồng Kuna Croatia chính thức được lưu hành tại Croatia từ năm 1994. Tên gọi "kuna" trong tiếng Croatia có nghĩa là "con chồn". Trước đây da chồn được sử dụng như một phương tiện trao đổi tại quốc gia này.

Đồng Kuna được giới thiệu lần đầu vào năm 1994 thay thế đồng dinar cũ với tỷ giá 1 kuna = 1000 dinar. Đồng Kuna được neo giá theo đồng Mark Đức ngay từ đầu với tỷ giá cố định. Với việc thay thế đồng Mark bằng đồng Euro, tỷ giá đồng Kuna được chuyển sang đồng Euro.

Ngân hàng Quốc gia Croatia áp dụng chế độ tỷ giá hối đoái cố định giữa đồng kuna so với euro (hoặc trước đây là mark). Kể từ khi neo theo đồng euro vào năm 1999, tỷ giá hối đoái giữa hai loại tiền tệ này ổn định ở mức 7,5:1 (HRK sang EUR).

Croatia quyết định gia nhập Liên minh Châu Âu vào ngày 1 tháng 7 năm 2013 và Cơ chế Tỷ giá Hối đoái vào ngày 10/07/2020 với tỷ giá 7,53450 HRK đổi 1 euro.

Kuna Croatia đã được thay thế bằng euro kể từ ngày 1/1/2023 sau khi đáp ứng các điều kiện tiên quyết.

Giai đoạn chuyển tiếp kéo dài trong khoảng hai tuần trong đó tiền mặt kuna vẫn là tiền tệ hợp pháp được lưu hành song song tại Croatia cùng với đồng euro. Đồng tiền này được coi là không hợp lệ kể từ ngày 14/1. Tiền mặt có thể được đổi tại bất kỳ ngân hàng trung ương quốc gia trong khu vực đồng euro tới ngày 28 tháng 2 và tại bất kỳ ngân hàng Croatia nào tới cuối năm 2023 mà không mất phí. Ngân hàng Quốc gia Croatia áp dụng chính sách này vô thời hạn với tiền giấy và tới cuối năm 2025 đối với tiền xu.

Các mệnh giá đồng Kuna Croatia

Đồng Kuna Croatia lưu hành với cả tiền xu và tiền giấy với các mệnh giá như sau:

  • Tiền giấy: 10, 20, 50, 100, 200, 500 kn, 1000 kn

  • Tiền xu: 1, 2 lp, 5, 10, 20, 50 lp, 1, 2, 5 kn, 25 kn

Tiền xu 

Tiền xu được giới thiệu từ năm 1994 với các mệnh giá 1, 2, 5, 10, 20 và 50 lipa, 1, 2, 5 và 25 kuna. Các đồng tiền được phát hành với hai phiên bản: một phiên bản được phát hành vào những năm lẻ có tên thực vật hoặc động vật bằng tiếng Croatia, một phiên bản phát hành vào năm chẵn bằng tiếng Latin.

Đơn vị của tiền xu là lipa - nghĩa là cây bồ đề - loại cây phổ biến trong thời kỳ cai trị của chế độ quân chủ Habsburg trong thời kỳ đầu hiện đại.

Do đồng xu 1 và 2 lipa hiếm khi được sử dụng. Từ năm 2009, những đồng xu này không được đúc nữa nhưng Ngân hàng quốc gia Croatia không có ý định thu hồi nó. Những đồng xu này vẫn được đúc nhưng không được sử dụng mà chủ yếu để sưu tập.

Tiền giấy

Các tờ tiền giấy được thiết kế bởi Miroslav Šutej và Vilko Žiljak và đều có hình ảnh người Croatia nổi bật ở mặt trước và mặt sau là hình ảnh kiến trúc. 

Loạt tiền giấy đầu tiên được phát hành từ ngày 31/10/1993. Tuy nhiên các tờ tiền có mệnh giá 5, 10 và 20 kuna bị thu hồi từ ngày 1/4/2007 và những tờ tiền có mệnh giá 50, 100 và 200 kuna bị thu hồi ngày 1/1/2010, nhưng vẫn đổi được ở HNB tại Zagreb.

Một loạt tiền mới được tinh chỉnh thiết kế nhưng tương tự về tính năng bảo mật phát hành lần lượt các năm 2001, 2004, 2012 và 2014.

Tỷ giá hối đoái của đồng Kuna Croatia HRK

Đồng Kuna Croatia trước khi bị thay thế bởi đồng Euro từ năm 2023 được áp dụng theo chế độ tỷ giá hối đoái cố định. Theo đó, giá trị đồng HRK cố định theo đồng Euro và tỷ giá rất ít khi biến động, ổn định ở mức 7,5:1 (HRK sang EUR).

Trước đây khi đồng Kuna Croatia neo theo đồng Mark Đức, Croatia cũng áp dụng chế độ tỷ giá cố định này, đảm bảo giá trị đồng tiền luôn ổn định, kiểm soát lạm phát và giữ vững sự ổn định cho nền kinh tế.

Thời điểm hiện tại Croatia đã chuyển sang chế độ đồng Euro, song tờ tiền Kuna Croatia vẫn có ý nghĩa riêng, phản ánh sự phát triển nền kinh tế và độc lập tiền tệ của Croatia trong giai đoạn trước đó. 

Trên đây là thông tin về đồng Kuna Croatia. Đừng quên sử dụng Gocuco để chuyển đổi tỷ giá tiền tệ nhanh chóng và chính xác nhất nhé!

 

Kuna Croatia - Thống kê

Tên
Kuna Croatia
Biểu tượng
kn
Đơn vị nhỏ
2
Biểu tượng đơn vị nhỏ
lp
Top HRK chuyển đổi
HRK so với EUR

Kuna Croatia - Hồ sơ

Tiền xu
lp1 , lp2 , lp5 , lp10 , lp20 , lp50
Tiền giấy
kn10 , kn20 , kn50 , kn100 , kn200 , kn500 , kn1000
Ngân hàng trung ương
Croatian National Bank
Người dùng
Croatia

Những câu hỏi thường gặp về Kuna Croatia

Tỷ giá tiền tệ trực tiếp

Tiền tệTỷ giáChuyển đổi
EUR/USD
1.08978
GBP/EUR
1.19608
USD/VND
24,989.9
USD/JPY
149.187
USD/CNY
7.1128
EUR/JPY
162.581
USD/CHF
0.86225
JPY/VND
167.507