Gibraltar Pound

GIP - Bảng Gibraltar

Bảng Gibraltar (GIP) là đơn vị tiền tệ chính thức của Gibraltar - một lãnh thổ của hải ngoại của Anh và là thành phố nằm ở mũi phía Nam của Bán đảo Iberia. Ký hiệu của đồng Bảng Gibraltar là £ và mã ISO 4217 là GIP. Đồng GIP được neo theo Bảng Anh và được phát hành, quản lý bởi Ngân hàng Trung ương Gibraltar Government.

  • Cờ Quốc Gia: 

  • Tên Đầy Đủ: Bảng Gibraltar

  • Ký Hiệu: £

chuyển đổi nhanh
GIPGIP
USDUSD
GBPGBP
VNDVND
EUREUR
JPYJPY
CNYCNY

Lịch sử hình thành và phát triển của đồng Bảng Gibraltar (GIP)

Trước khi đồng Bảng Gibraltar ra đời thì Gibraltar sử dụng nhiều loại tiền tệ khác nhau do bị các đế quốc khác chiếm đóng vùng đất này. Trong đó có đồng tiền Tây Ban Nha và đồng bảng Anh được sử dụng tại Gibraltar. 

Năm 1927, Chính phủ Gibraltar bắt đầu giới thiệu đồng tiền Bảng của riêng mình thay thế cho các loại tiền tệ trước đây. Gibraltar phát hành tiền giấy trước tiên và năm 1988 phát hành tiền xu hoàn thiện hệ thống tiền tệ của Gibraltar.

Hiện nay, đồng Bảng Anh (GBP) và đồng Bảng Gibraltar (GIP) đều được sử dụng rộng rãi tại Gibraltar. Tuy nhiên, đồng GIP không được công nhận là tiền tệ chính thức tại các quốc gia khác mà chỉ được chấp nhận tại 1 số khu vực nhất định trong Anh Quốc do tỷ lệ quy đổi 1:1 với Bảng Anh.

Sự ra đời và phát triển của đồng GIP khẳng định tính độc lập và tầm quan trọng trong chiến lược tại ngã ba châu Âu và châu Phi.

Các mệnh giá tiền Bảng Gibraltar được phát hành

Đồng bảng Gibraltar phát hành hiện tại gồm cả tiền xu và tiền giấy với các mệnh giá: 

Tiền xu bảng Gibraltar

  • 1 penny

  • 2 pence

  • 5 pence

  • 10 pence

  • 20 pence

  • 50 pence

  • 1 Bảng (£1)

  • 2 Bảng (£2)

  • 5 Bảng (£5)

Tiền xu của Gibraltar có các thiết kế đặc trưng với hình ảnh liên quan đến Gibraltar. Có thể kể đến biểu tượng của Rock of Gibraltar hay các hình ảnh về đời sống hoang dã và lịch sử của vùng đất này.

Tiền giấy bảng Gibraltar

  • £5

  • £10

  • £ 20

  • £50

  • £100 ít sử dụng

Tiền giấy Gibraltar thường được thiết kế với hình ảnh của Nữ hoàng Elizabeth II cùng các biểu tượng lịch sử và văn hóa của Gibraltar bao gồm Rock of Gibraltar, các công trình kiến trúc địa phương và các hình ảnh tượng trưng của Anh quốc.

Mối liên hệ chặt chẽ giữa đồng bảng Gibraltar và bảng Anh

Hai đồng tiền tệ này có mối liên hệ chặt chẽ với nhau do Gibraltar là một lãnh thổ hải ngoại của Vương quốc Anh:

Tỷ giá hối đoái của đồng bảng Gibraltar

Tỷ giá hối đoái của đồng bảng Gibraltar được neo với đồng bảng Anh theo tỷ lệ 1:1, có nghĩa là 1 GIP = 1 GBP. Đồng bảng Gibraltar có giá trị tương đương với đồng bảng Anh nên tỷ giá hối đoái của GIP so với các đồng tiền khác tương tự như tỷ giá của GBP.

Tỷ giá hối đoái hiện tại của đồng bảng Gibraltar so với Đô la Mỹ và Euro là: 

  • 1 GIP ≈ 1,31 USD

  • 1 GIP ≈ 1,25 EUR

Tỷ giá này có thể thay đổi theo thời gian tùy theo biến động của thị trường tài chính quốc tế.

Sử dụng song song tại Gibraltar

Tại Gibraltar đồng bảng Gibraltar và bảng Anh đều được chấp nhận là phương tiện thanh toán. Tuy nhiên ngoài lãnh thổ Gibraltar thì bảng Gibraltar không được chấp nhận rộng rãi. Nhưng đồng bảng Anh lại là ngoại tệ phổ biến trên toàn cầu nên được dùng làm phương tiện thanh toán rộng rãi.

Hệ thống ngân hàng và kiểm soát tiền tệ

Ngân hàng Trung ương Gibraltar Government chịu trách nhiệm phát hành và quản lý đồng GIP. Tuy nhiên về mặt tài chính thì đồng GIP phụ thuộc nhiều vào ngân hàng và quy định của Vương quốc Anh như lãi suất.

Việc dựa vào chính sách của Vương quốc Anh cũng giúp cho đồng Gibraltar ổn định và có độ tin cậy cao đối với các nhà đầu tư.

Kinh tế và thương mại

Gibraltar là quốc gia có nền kinh tế nhỏ và chủ yếu các hoạt động kinh doanh, thương mại và tài chính đều có mối liên hệ chặt chẽ với Vương quốc Anh. Bảng Anh được sử dụng cho các giao dịch thương mại quốc tế của Gibraltar càng làm tăng mối liên kết giữa hai đồng tiền tệ này.

Như vậy, mối quan hệ giữa đồng bảng Gibraltar và Bảng Anh là mối liên kết bền chặt giúp ổn định tỷ giá và làm tăng giá trị của đồng bảng Gibraltar (GIP) trên thị trường tài chính quốc tế.

Bảng Gibraltar - Thống kê

Tên
Bảng Gibraltar
Biểu tượng
£
Đơn vị nhỏ
2
Biểu tượng đơn vị nhỏ
cent
Top GIP chuyển đổi
GIP so với EUR

Bảng Gibraltar - Hồ sơ

Tiền xu
cent1 , cent2 , cent5 , cent10 , cent20 , cent50
Tiền giấy
£5 , £10 , £20 , £50 , £100
Ngân hàng trung ương
Gibraltar Government
Người dùng
Gibraltar

Những câu hỏi thường gặp về Bảng Gibraltar

Tỷ giá tiền tệ trực tiếp

Tiền tệTỷ giáChuyển đổi
GIP/USD
1.26691
GIP/EUR
1.20178
GIP/GBP
1.00193
GIP/EUR
1.20178
GIP/CAD
1.76822
GIP/AUD
1.94291
GIP/JPY
195.631
GIP/INR
107.044